Ý nghĩa của tên Huyền
Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Huyền Đang tăng dần
Tên Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Huyền phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.92%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Phúc | 1.92% |
2 | Hà Nam | 1.91% |
3 | Hà Tĩnh | 1.91% |
4 | Phú Thọ | 1.86% |
5 | Ninh Bình | 1.83% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Huyền
Tên Huyền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Huyền là nam giới:
Văn Huyền, Đức Huyền, Đăng Huyền, Lâm Huyền, Huy Huyền, Công Huyền, Đan Huyền, Hạt Huyền, Bá Huyền
Các tên đệm cho tên Huyền là nữ giới:
Thị Huyền, Thanh Huyền, Thu Huyền, Khánh Huyền, Ngọc Huyền, Mỹ Huyền, Minh Huyền, Diệu Huyền, Bích Huyền
Có tổng số 119 đệm cho tên Huyền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Huyền.
Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
ề
-
-
n
-
Huyền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Huyền
- Danh từ tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu ` .
- Danh từ đá có màu đen nhánh, dùng làm đồ trang sức
- chuỗi hạt huyền
- Tính từ có màu đen như hạt huyền
- đôi mắt huyền
Huyền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Huyền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Huyền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Huyền đa phần là mệnh Kim.
Tên Huyền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Huyền trong thần số học
H | U | Y | Ề | N |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học