Từ điển tên

Tên HuyềnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật. Người viết Từ điển tên

340 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Huyền

Những năm gần đây xu hướng người có tên Huyền Đang tăng dần

Tên Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Huyền phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.92%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Huyền phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Phúc 1.92%
2 Hà Nam 1.91%
3 Hà Tĩnh 1.91%
4 Phú Thọ 1.86%
5 Ninh Bình 1.83%
Bản đồ phân bố tên Huyền theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Huyền

Tên Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Huyền là nam giới:

Văn Huyền, Đức Huyền, Đăng Huyền, Lâm Huyền, Huy Huyền, Công Huyền, Đan Huyền, Hạt Huyền, Bá Huyền

Các tên đệm cho tên Huyền là nữ giới:

Thị Huyền, Thanh Huyền, Thu Huyền, Khánh Huyền, Ngọc Huyền, Mỹ Huyền, Minh Huyền, Diệu Huyền, Bích Huyền

Có tổng số 119 đệm cho tên Huyền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Huyền.

No ad for you

Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Huyền trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Huyền

Huyền trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Huyền. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Huyền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Huyền đa phần là mệnh Kim.

Tên Huyền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Huyền sang thần số học
HUYN
375
85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu