Từ điển tên

Tên Diệu MếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Mến

Giải thích chi tiết ý nghĩa của tên Diệu MếnDiệu Mến là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho các bé gái. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai chữ: Diệu: Có nghĩa là kỳ diệu, tuyệt vời, xinh đẹp. Mến: Có nghĩa là yêu thương, trìu mến, thương mến. Khi kết hợp lại, Diệu Mến mang ý nghĩa là một người con gái xinh đẹp, đáng yêu, được mọi người yêu mến. Đây là một cái tên thể hiện sự yêu thương, trân trọng của cha mẹ đối với con cái mình. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Mến

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Mến

Tên Mến có thể xuất phát từ từ "mến mộ", có nghĩa là yêu mến, quý trọng thể hiện tình cảm yêu mến, quý trọng dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể xuất phát từ từ "mến thương", có nghĩa là yêu thương, quý mến, thể hiện tình cảm yêu thương, quý mến chân thành dành cho người được gọi. Tên Mến cũng có thể được hiểu là "mến yêu" một cách gọi thân mật, gần gũi thể hiện sự gắn bó, thân thiết giữa người gọi và người được gọi.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Diệu Mến

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Thuyên, Diệu Đạt, Diệu Đan, Diệu Lai, Diệu Quý, Diệu Cầm, Diệu Á, Diệu Như, Diệu Nhàn,

Đệm ghép với tên Mến

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Mến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Mến, Hương Mến, Thùy Mến, Hoài Mến, Triều Mến, Kiều Mến, Xuân Mến, Kim Mến, Ngọc Mến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Mến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệu Mến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Mến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Mến

Giới tính

Tên Diệu Mến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Mến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Mến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Mến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Mến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Mến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Mến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Mến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Mến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Mến có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Mến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Mến là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Mến cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Mến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Mến trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Mến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Mến sang thần số học
DIU MN
9535
445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệu Mến

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Mến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maxine 妙唤
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 唤 - miếng ngon
Pearl 兆唤
  • 兆 - diệu vợi
  • 唤 - miếng ngon
Alissa 耀勉
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 勉 - miễn sao; miễn cưỡng
Jacelyn 耀唤
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 唤 - miếng ngon

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Mến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Mến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Mến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Mến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu