Từ điển tên

Tên Diệu TánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệu Tánh

Diệu Tánh là cái tên tượng trưng cho vẻ đẹp tuyệt vời, phẩm chất cao quý và trí thông minh hơn người. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hướng ngoại, hoạt bát, nhanh nhẹn và có khả năng tiếp thu nhanh. Họ có lòng trắc ẩn, biết quan tâm giúp đỡ người khác và luôn tìm cách làm cho cuộc sống của mình trở nên tốt đẹp hơn. Diệu Tánh còn là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn thử thách và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệu tên Tánh

Tên đệm Diệu

"Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Đệm "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt đệm cho các bé gái.

Tên chính Tánh

"Tánh" thường được hiểu là bản chất, tính cách, cốt cách, tinh thần, phẩm chất của một người. Cha mẹ đặt tên Tánh cho con với mong muốn con có một bản chất tốt đẹp, một tính cách lương thiện, ngay thẳng, kiên cường, vượt qua mọi khó khăn thử thách.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Diệu Tánh

Tên ghép với đệm Diệu

Có tổng số 202 tên ghép với đệm Diệu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệu Hiệp, Diệu Luân, Diệu Khả, Diệu Lạc, Diệu Ngoan, Diệu Liêm, Diệu Thường, Diệu Phú, Diệu Xinh,

Đệm ghép với tên Tánh

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Tánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mỹ Tánh, Minh Tánh, Võ Tánh, Thanh Tánh, Thường Tánh, Thông Tánh, Trọng Tánh, Trung Tánh, Công Tánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệu Tánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệu Tánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệu Tánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệu Tánh

Giới tính

Tên Diệu Tánh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệu Tánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệu kết hợp với tên Tánh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệu và giới tính của người có tên Tánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệu Tánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệu Tánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệu Tánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệu Tánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệu Tánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệu Tánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệu Tánh có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệu Tánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệu là mệnh Hỏa và Tên Tánh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệu Tánh cần xác định rõ ràng đệm Diệu và tên Tánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệu Tánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệu Tánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệu Tánh sang thần số học
DIU TÁNH
9531
4258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diệu Tánh

Tên tiếng Anh cho tên Diệu Tánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sebastian 渺性
  • 渺 - diệu vợi
  • 性 - tính tình; nam tính
Maxine 妙性
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
  • 性 - tính tình; nam tính
Pearl 兆性
  • 兆 - diệu vợi
  • 性 - tính tình; nam tính
Trent 岙性
  • 岙 - diệu vợi
  • 性 - tính tình; nam tính
Colby 曜性
  • 曜 - chiếu diệu (soi vào)
  • 性 - tính tình; nam tính
Kody 耀性
  • 耀 - chiếu diệu (soi vào)
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệu Tánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệu Tánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệu Tánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệu Tánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu