Từ điển tên

Tên TánhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tánh

"Tánh" thường được hiểu là bản chất, tính cách, cốt cách, tinh thần, phẩm chất của một người. Cha mẹ đặt tên Tánh cho con với mong muốn con có một bản chất tốt đẹp, một tính cách lương thiện, ngay thẳng, kiên cường, vượt qua mọi khó khăn thử thách. Người viết Từ điển tên

127 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tánh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tánh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tánh Đang giảm dần

Tên Tánh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tánh phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tánh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Phước 0.04%
2 An Giang 0.03%
3 Ðồng Tháp 0.03%
4 Kiên Giang 0.03%
5 Ninh Thuận 0.02%
Bản đồ phân bố tên Tánh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tánh

Tên Tánh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tánh là nam giới:

Văn Tánh, Hữu Tánh, Quang Tánh, Công Tánh, Trọng Tánh, Thông Tánh, Thường Tánh

Các tên đệm cho tên Tánh là nữ giới:

Thị Tánh, Trung Tánh

Có tổng số 17 đệm cho tên Tánh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tánh.

No ad for you

Tánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tánh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tánh

Tánh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Tánh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tánh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tánh đa phần là mệnh Kim.

Tên Tánh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tánh sang thần số học
TÁNH
1
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu