Tên Tánh Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Tánh là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Tánh (性) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Tánh
"Tánh" thường được hiểu là bản chất, tính cách, cốt cách, tinh thần, phẩm chất của một người. Cha mẹ đặt tên Tánh cho con với mong muốn con có một bản chất tốt đẹp, một tính cách lương thiện, ngay thẳng, kiên cường, vượt qua mọi khó khăn thử thách.
Giới tính vả tên đệm cho tên Tánh
Giới tính thường dùng
Tên Tánh thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tánh
Trong tiếng Việt, Tánh (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Tánh cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Tánh hay như:
Tham khảo thêm danh sách 34 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tánh hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tánh
Mức Độ phổ biến
Tánh là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 621 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Tánh có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Tánh có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại An Giang. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Tánh. Các khu vực ít hơn như Kiên Giang, Ðồng Tháp và Bình Phước.
Tên Tánh trong tiếng Việt
Định nghĩa Tánh trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
(Phương ngữ).
Cách đánh vần tên Tánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- á
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Tánh trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Tánh đó là: danh tánh, bá tánh.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Tánh và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Tánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tánh trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Tánh viết là 性, mang ý nghĩa Đặc tính, bản chất cố hữu.
Tên Tánh trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Tánh thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Tánh
Chữ cái | T | Á | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Tánh
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Tánh
Ý nghĩa thực sự của tên Tánh là gì?
"Tánh" thường được hiểu là bản chất, tính cách, cốt cách, tinh thần, phẩm chất của một người. Cha mẹ đặt tên Tánh cho con với mong muốn con có một bản chất tốt đẹp, một tính cách lương thiện, ngay thẳng, kiên cường, vượt qua mọi khó khăn thử thách.
Tên Tánh nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Trung thành, Hoà đồng, Trách nhiệm, Tự tin là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tánh cho con.
Tên Tánh phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Tánh thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Tánh có phổ biến tại Việt Nam không?
Tánh là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 621 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Tánh hiện nay thế nào?
Tên Tánh có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang giảm dần và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tánh nhất?
Tên Tánh có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại An Giang. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Tánh. Các khu vực ít hơn như Kiên Giang, Ðồng Tháp và Bình Phước.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Tánh là gì?
Trong Hán Việt, tên Tánh viết là 性, mang ý nghĩa Đặc tính, bản chất cố hữu.
Trong phong thuỷ, tên Tánh mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Tánh thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Tánh: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Tánh: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Tánh: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.