Ý nghĩa tên Trung Tánh
Tên Trung Tánh mang ý nghĩa chỉ người trung thực, ngay thẳng, luôn giữ vững lập trường và làm việc theo đúng chuẩn mực đạo đức. Những người sở hữu cái tên này thường được mọi người yêu quý và tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Tánh
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Tánh
"Tánh" thường được hiểu là bản chất, tính cách, cốt cách, tinh thần, phẩm chất của một người. Cha mẹ đặt tên Tánh cho con với mong muốn con có một bản chất tốt đẹp, một tính cách lương thiện, ngay thẳng, kiên cường, vượt qua mọi khó khăn thử thách.
Các tên liên quan với Trung Tánh
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trung Uyên, Trung Nhi, Trung Chiêu, Trung Dung, Trung Kiều, Trung Hạnh, Trung Quy, Trung Trinh,
Đệm ghép với tên Tánh
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Tánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tánh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trung Tánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Tánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Tánh
Giới tính
Tên Trung Tánh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Tánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Tánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Tánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Tánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Tánh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Tánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
á
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trung Tánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Tánh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Tánh bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Tánh có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Tánh có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Tánh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Tánh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Tánh cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Tánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Tánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Tánh trong thần số học
T | R | U | N | G | T | Á | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.