Từ điển tên

Tên Trung TánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Tánh

Tên Trung Tánh mang ý nghĩa chỉ người trung thực, ngay thẳng, luôn giữ vững lập trường và làm việc theo đúng chuẩn mực đạo đức. Những người sở hữu cái tên này thường được mọi người yêu quý và tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Tánh

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Tánh

"Tánh" thường được hiểu là bản chất, tính cách, cốt cách, tinh thần, phẩm chất của một người. Cha mẹ đặt tên Tánh cho con với mong muốn con có một bản chất tốt đẹp, một tính cách lương thiện, ngay thẳng, kiên cường, vượt qua mọi khó khăn thử thách.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trung Tánh

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trung Uyên, Trung Nhi, Trung Chiêu, Trung Dung, Trung Kiều, Trung Hạnh, Trung Quy, Trung Trinh,

Đệm ghép với tên Tánh

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Tánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Tánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trung Tánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Tánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Tánh

Giới tính

Tên Trung Tánh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Tánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Tánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Tánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Tánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Tánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Tánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trung Tánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Tánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Tánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Tánh có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Tánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Tánh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Tánh cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Tánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Tánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Tánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Tánh sang thần số học
TRUNG TÁNH
31
2957258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Tánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Tánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Tánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu