Từ điển tên

Tên Thanh TánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Tánh

Thanh Tánh là cái tên mang ý nghĩa trong sáng, thuần khiết và thanh cao. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách điềm đạm, nhẹ nhàng, luôn giữ được sự bình tĩnh và điềm tĩnh trong mọi hoàn cảnh. Họ là những người có trí tuệ sáng suốt, nhanh nhạy, có khả năng phán đoán và xử lý tình huống tốt. Thanh Tánh cũng là những người có trái tim nhân hậu, luôn quan tâm và giúp đỡ người khác. Họ thích sống một cuộc sống giản dị, thanh bình và không thích bon chen, ồn ào. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Tánh

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Tánh

"Tánh" thường được hiểu là bản chất, tính cách, cốt cách, tinh thần, phẩm chất của một người. Cha mẹ đặt tên Tánh cho con với mong muốn con có một bản chất tốt đẹp, một tính cách lương thiện, ngay thẳng, kiên cường, vượt qua mọi khó khăn thử thách.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thanh Tánh

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thanh Hàn, Thanh Đến, Thanh Tuy, Thanh Sanh, Thanh Ngưu, Thanh Gần, Thanh Thủ, Thanh Tụ, Thanh Thâm,

Đệm ghép với tên Tánh

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Tánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Võ Tánh, Diệu Tánh, Mỹ Tánh, Minh Tánh, Thường Tánh, Thông Tánh, Trọng Tánh, Trung Tánh, Công Tánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Tánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Tánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Tánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Tánh

Giới tính

Tên Thanh Tánh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Tánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Tánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Tánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Tánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Tánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Tánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Tánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Tánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Tánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Tánh có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Tánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Tánh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Tánh cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Tánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Tánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Tánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Tánh sang thần số học
THANH TÁNH
11
2858258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thanh Tánh

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Tánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 清性
  • 清 - thanh vắng
  • 性 - tính tình; nam tính
Juliana 声性
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 性 - tính tình; nam tính
Blanche 鍚性
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
  • 性 - tính tình; nam tính
Mollie 聲性
  • 聲 - thiêng liêng
  • 性 - tính tình; nam tính
Cleo 蜻性
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
  • 性 - tính tình; nam tính
Bettie 鲭性
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 性 - tính tình; nam tính
Kyleigh 青性
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 性 - tính tình; nam tính
Anika 晴性
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 性 - tính tình; nam tính
Dollie 菁性
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 性 - tính tình; nam tính
Corine 靑性
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Tánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Tánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Tánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Tánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu