Ý nghĩa của tên Diêu
Tên Diêu có nguồn gốc từ chữ Hán "堯" (Diêu), có nghĩa là "người sáng suốt, cao cả, đức độ". Ở Trung Quốc, vua Nghiêu (2356-2255 TCN) là một vị vua huyền thoại được kính trọng vì trí tuệ và sự nhân từ của mình. Do đó, tên Diêu thường được đặt cho những người mong muốn con mình trở thành những người tài trí, đức độ và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diêu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Diêu Đang tăng dần
Tên Diêu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Diêu
Tên Diêu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Diêu là nam giới:
Nhật Diêu, Quang Diêu, Ngọc Diêu, Minh Diêu
Các tên đệm cho tên Diêu là nữ giới:
Mỹ Diêu, Huyền Diêu, Huỳnh Diêu
Có tổng số 10 đệm cho tên Diêu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Diêu.
Diêu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ê
-
-
u
-
Diêu trong từ điển Tiếng Việt
Diêu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Diêu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Diêu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Diêu đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Diêu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Diêu trong thần số học
D | I | Ê | U |
---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học