Ý nghĩa của tên Điều
Tên Điều là một cái tên đẹp và độc đáo, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Điều có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "điều tốt lành, điều may mắn". Tên này thường được đặt cho những bé gái, với mong muốn bé sẽ luôn gặp được những điều tốt đẹp, may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Điều
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Điều Đang giảm dần
Tên Điều được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Điều phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.15% |
2 | Lạng Sơn | 0.07% |
3 | Hậu Giang | 0.07% |
4 | Hà Giang | 0.06% |
5 | Kon Tum | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Điều
Tên Điều thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Điều là nam giới:
Văn Điều, Minh Điều, Thành Điều, Xuân Điều, Hiểu Điều, Hoàng Điều, Mạnh Điều, Viết Điều
Các tên đệm cho tên Điều là nữ giới:
Hồng Điều, Thị Điều, Kim Điều, Ngọc Điều
Có tổng số 18 đệm cho tên Điều. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Điều.
Điều trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Điều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
Điều trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Điều
- Danh từ cây ăn quả cùng họ với sấu, phiến lá dày, hình trứng và tròn đầu, quả hình quả thận dính trên một cuống phình to giống như hình quả đào.
- Đồng nghĩa: đào lộn hột
- Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị sự việc
- không làm những điều xấu
- "Yêu nhau căn dặn đủ điều, Càng say về nết, càng yêu vì tình." (Cdao)
- Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những lời nói
- nói điều hay, làm việc tốt
- Danh từ điểm, khoản được trình bày riêng rẽ trong các văn bản có tính chất pháp luật
- bản thoả thuận gồm có 5 điều
- căn cứ vào điều 20 của hiến pháp
- Danh từ (Khẩu ngữ) vẻ, dáng
- bơ đi, ra cái điều không cần
- Động từ (Khẩu ngữ) (người, cấp có thẩm quyền) đưa một bộ phận người hay phương tiện nào đó đến nơi khác để bổ sung, để khắc phục tình trạng quá chênh lệch
- điều lên công tác ở miền núi
- điều thêm nhân lực
- Đồng nghĩa: điều động
- Tính từ có màu đỏ tươi (thường do nhuộm)
- phẩm điều
- "Nhiễu điều phủ lấy giá gương, Người trong một nước thì thương nhau cùng." (Cdao)
Điều trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 62 từ ghép với từ Điều. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Điều trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Điều đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Điều trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Điều trong thần số học
Đ | I | Ề | U |
---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học