No ad for you

Ý nghĩa tên Điều

Tên Điều là một cái tên đẹp và độc đáo, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Điều có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "điều tốt lành, điều may mắn". Tên này thường được đặt cho những bé gái, với mong muốn bé sẽ luôn gặp được những điều tốt đẹp, may mắn trong cuộc sống.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Điều

Tên Điều hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Điều được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Điều cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Điều

Trong tiếng Việt, Điều (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Điều cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Điều hay như:

Tham khảo thêm danh sách 41 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Điều hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điều

Mức Độ phổ biến

Tên Điều thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng giảm mạnh những năm gần đây.

Điều là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 453 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Điều đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-11.76%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Điều phân bổ nhiều nhất tại Bạc Liêu, Lạng Sơn và Hậu Giang.

Tên Điều xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 870 người thì có một người tên Điều. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Hậu Giang và Hà Giang.

No ad for you

Tên Điều trong tiếng Việt

Định nghĩa Điều trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Cây ăn quả cùng họ với sấu, phiến lá dày, hình trứng và tròn đầu, quả hình quả thận dính trên một cuống phình to giống như hình quả đào.

Ví dụ: Đồng nghĩa: đào lộn hột.

2. Danh từ

Từ dùng để chỉ từng đơn vị sự việc. Ví dụ:

  • Không làm những điều xấu.
  • "Yêu nhau căn dặn đủ điều, Càng say về nết, càng yêu vì tình." (Cdao).
3. Danh từ

Từ dùng để chỉ từng đơn vị những lời nói.

Ví dụ: Nói điều hay, làm việc tốt.

4. Danh từ

Điểm, khoản được trình bày riêng rẽ trong các văn bản có tính chất pháp luật. Ví dụ:

  • Bản thoả thuận gồm có 5 điều.
  • Căn cứ vào điều 20 của hiến pháp.
5. Danh từ

(Khẩu ngữ) vẻ, dáng.

Ví dụ: Bơ đi, ra cái điều không cần.

6. Động từ

(Khẩu ngữ) (người, cấp có thẩm quyền) đưa một bộ phận người hay phương tiện nào đó đến nơi khác để bổ sung, để khắc phục tình trạng quá chênh lệch. Ví dụ:

  • Điều lên công tác ở miền núi.
  • Điều thêm nhân lực.
  • Đồng nghĩa: điều động.
7. Tính từ

Có màu đỏ tươi (thường do nhuộm). Ví dụ:

  • Phẩm điều.
  • "Nhiễu điều phủ lấy giá gương, Người trong một nước thì thương nhau cùng." (Cdao).

Cách đánh vần tên Điều trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Đ
  • i
  • u

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Điều trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Điều" xuất hiện trong 51 từ ghép điển hình như: có điều, đến điều, ra cái điều...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Điều và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Điều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Điều trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Điều có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Điều phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Quy định, chuẩn mực, điều kiện ràng buộc.
  • : Tuổi thơ.
  • : Điều chỉnh, điều khiển.

Tên Điều trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Điều thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Điều

Bảng quy đổi tên Điều sang Thần số học
Chữ cáiĐIU
Nguyên Âm953
Phụ Âm4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Điều

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Điều

Ý nghĩa thực sự của tên Điều là gì?

Tên Điều là một cái tên đẹp và độc đáo, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Điều có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "điều tốt lành, điều may mắn". Tên này thường được đặt cho những bé gái, với mong muốn bé sẽ luôn gặp được những điều tốt đẹp, may mắn trong cuộc sống.

Tên Điều nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thông minh, Kiên định, Sáng suốt, Trí tuệ, Chính trực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Điều cho con.

Tên Điều phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Điều được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Điều cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Điều có phổ biến tại Việt Nam không?

Điều là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 453 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Điều hiện nay thế nào?

Tên Điều đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-11.76%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Điều nhất?

Tên Điều xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 870 người thì có một người tên Điều. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Hậu Giang và Hà Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Điều là gì?

Trong Hán Việt, tên Điều có 11 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Điều phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Quy định, chuẩn mực, điều kiện ràng buộc.
  • : Tuổi thơ.
  • : Điều chỉnh, điều khiển.
Trong phong thuỷ, tên Điều mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Điều thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Điều: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 8: Được là chính mình khi được độc lập về tài chính, công việc an toàn, ngôi nhà riêng. Muốn trở thành một Nhà lãnh đạo có đầu óc kinh doanh, sống theo lý tưởng cao cả hơn và thái độ phong phú. Mong muốn công bằng, được trao quyền và phong phú trong cuộc sống và công việc.

Thần số học tên Điều: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Điều: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên