Ý nghĩa tên Đình Nhã
Ý nghĩa của tên Đình Nhã bao gồm:Tên Đình Nhã mang ý nghĩa chỉ người có phong thái nghiêm trang, đoan chính và phong cách tao nhã, lịch thiệp. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Nhã
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Các tên liên quan với Đình Nhã
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Chấn, Đình Chánh, Đình Cư, Đình Giỏi, Đình Liên, Đình Thu, Đình Nghị, Đình Được, Đình Trinh,
Đệm ghép với tên Nhã
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Viết Nhã, Chí Nhã, Huy Nhã, Phúc Nhã, Đăng Nhã, Tuấn Nhã, Quang Nhã, Hoàng Nhã, Đức Nhã,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Nhã
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đình Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Nhã
Giới tính
Tên Đình Nhã thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
Tên Đình Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Nhã trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Nhã bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Nhã có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Nhã có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Nhã trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Nhã là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Nhã cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Nhã trong thần số học
Đ | Ì | N | H | N | H | Ã | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
4 | 5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.