Ý nghĩa tên Định Tâm
Định Tâm là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, chỉ một người có tâm trí tĩnh lặng, luôn giữ được sự bình tĩnh, sáng suốt ngay cả trong những hoàn cảnh khó khăn. Họ là người kiên định, lý trí, không dễ bị lung lay bởi những tác động bên ngoài. Với bản tính điềm đạm, từ tốn, người tên Định Tâm luôn tạo được cảm giác yên bình, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ là người đáng tin cậy, biết giữ lời hứa và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Định tên Tâm
Tên đệm Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Đệm "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Tên chính Tâm
Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.
Các tên liên quan với Định Tâm
Tên ghép với đệm Định
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Định trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Định Huệ, Định Thành, Định Hải, Định Nghiệp, Định Tân, Định Phong, Định Khang, Định Lễ, Định Quang,
Đệm ghép với tên Tâm
Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lý Tâm, Vũ Tâm, Tường Tâm, Dương Tâm, Thụy Tâm, Thọ Tâm, Hải Tâm, Sỉ Tâm, Kính Tâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Định Tâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Định Tâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Định Tâm
Giới tính
Tên Định Tâm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Định kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Định và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Định Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Định Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Định Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
â
-
-
m
-
Định Tâm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Định Tâm
- Động từ: có ý định (trong lòng)
- định tâm đến giúp
- Đồng nghĩa: chủ tâm
- Động từ: (Ít dùng) làm cho tâm thần được trở về trạng thái yên ổn bình thường, không còn xúc động mạnh nữa
- choáng váng nhưng định tâm được ngay
- Đồng nghĩa: định thần
- Động từ: xác định vị trí của điểm tâm trong hình tròn, hình vuông, v.v..
Tên Định Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Định Tâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Định Tâm bao gồm:
- Đệm Định có 1 cách viết.
- Tên Tâm có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Định Tâm có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Định Tâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Định là mệnh Hỏa và Tên Tâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Định Tâm cần xác định rõ ràng đệm Định và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Định Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Định Tâm trong thần số học
Đ | Ị | N | H | T | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
4 | 5 | 8 | 2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.