Tên Đình
Đình là tên ít gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Đình (仃) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Giới tính vả tên đệm cho tên Đình
Giới tính thường dùng
Tên Đình được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Đình cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đình
Trong tiếng Việt, Đình (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Đình cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Đình trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Đình hay như:
Tham khảo thêm danh sách 110 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đình hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình
Mức Độ phổ biến
Đình là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 320 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Đình có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, tên Đình sẽ trở thành lựa chọn phổ biến và đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.13%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Đình xuất hiện nhiều tại Bình Thuận. Tại đây, với hơn 950 người thì có một người tên Đình. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, Cà Mau và Bạc Liêu.
Tên Đình trong tiếng Việt
Định nghĩa Đình trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Nhà công cộng của làng thời trước, được xây dựng để làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng.
Ví dụ: "Qua đình ngả nón trông đình, Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu." (Cdao).
- Danh từ
Phần ở phía trên trần của màn.
Ví dụ: Mắt nhìn lên đình màn.
- Động từ
Ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại. Ví dụ:
- Tạm đình việc thi công.
- Đồng nghĩa: ách.
Cách đánh vần tên Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ì
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đình trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đình" xuất hiện trong 27 từ ghép điển hình như: đình chỉ, điều đình, đình bản...
Tên Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đình có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đình phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 亭: Kiến trúc nhỏ có mái che được xây dựng ở nơi công cộng.
- 庭: Gia đình.
- 停: Dừng lại, ngưng, thôi, đình chỉ.
Tên Đình trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đình thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đình
Chữ cái | Đ | Ì | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đình
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đình
Ý nghĩa thực sự của tên Đình là gì?
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên Đình nói lên điều gì về tính cách và con người?
Bình yên, Điềm đạm, Hài hoà, An nhiên là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đình cho con.
Tên Đình phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Đình được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Đình cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Đình có phổ biến tại Việt Nam không?
Đình là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 320 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Đình hiện nay thế nào?
Tên Đình có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và nếu tiếp tục tăng, tên Đình sẽ trở thành lựa chọn phổ biến và đáng chú ý khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+3.13%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đình nhất?
Tên Đình xuất hiện nhiều tại Bình Thuận. Tại đây, với hơn 950 người thì có một người tên Đình. Các khu vực ít hơn như Sóc Trăng, Cà Mau và Bạc Liêu.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đình là gì?
Trong Hán Việt, tên Đình có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đình phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 亭: Kiến trúc nhỏ có mái che được xây dựng ở nơi công cộng.
- 庭: Gia đình.
- 停: Dừng lại, ngưng, thôi, đình chỉ.
Trong phong thuỷ, tên Đình mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đình thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đình: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Đình: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Đình: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.