Ý nghĩa của tên Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Đang giảm dần
Tên Đình được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Thuận | 0.10% |
2 | Cà Mau | 0.10% |
3 | Sóc Trăng | 0.08% |
4 | Tây Ninh | 0.07% |
5 | Nam Định | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đình
Tên Đình thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đình là nam giới:
Văn Đình, Mạnh Đình, Xuân Đình, Quốc Đình, Khải Đình, Trung Đình, Trọng Đình, Hữu Đình, Đức Đình
Các tên đệm cho tên Đình là nữ giới:
Đình Đình, Mai Đình, Mỹ Đình, Y Đình, Nhã Đình, Nghi Đình, Như Đình, Uyển Đình, Thị Đình
Có tổng số 88 đệm cho tên Đình. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đình.
Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Đình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đình
- Danh từ nhà công cộng của làng thời trước, được xây dựng để làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng
- "Qua đình ngả nón trông đình, Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu." (Cdao)
- Danh từ phần ở phía trên trần của màn
- mắt nhìn lên đình màn
- Động từ ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại
- tạm đình việc thi công
- Đồng nghĩa: ách
Đình trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Đình. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đình trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đình đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đình trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đình trong thần số học
Đ | Ì | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học