Từ điển tên

Tên ĐìnhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Sửa bởi Từ điển tên

420 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đình

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Đang giảm dần

Tên Đình được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đình phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đình phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.10%
2 Cà Mau 0.10%
3 Sóc Trăng 0.08%
4 Tây Ninh 0.07%
5 Nam Định 0.06%
Bản đồ phân bố tên Đình theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Đình

Tên Đình thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Đình là nam giới:

Văn Đình, Mạnh Đình, Xuân Đình, Quốc Đình, Khải Đình, Trung Đình, Trọng Đình, Hữu Đình, Đức Đình

Các tên đệm cho tên Đình là nữ giới:

Đình Đình, Mai Đình, Mỹ Đình, Y Đình, Nhã Đình, Nghi Đình, Như Đình, Uyển Đình, Thị Đình

Có tổng số 88 đệm cho tên Đình. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đình.

No ad for you

Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đình

Đình trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 24 từ ghép với từ Đình. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Đình trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Đình đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Đình trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Đình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình sang thần số học
ĐÌNH
9
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu