Từ điển tên

Tên Đông HiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đông Hiền

Tên Đông Hiền mang ý nghĩa một người có tính cách hiền lành, tốt bụng và rộng lượng, luôn biết nghĩ cho người khác. Người này có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ là những người luôn sống chan hòa với mọi người, được mọi người yêu mến và quý trọng. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đông tên Hiền

Tên đệm Đông

mùa đông, 1 trong 4 mùa của năm.

Tên chính Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đông Hiền

Tên ghép với đệm Đông

Có tổng số 179 tên ghép với đệm Đông trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đông Sơ, Đông Xu, Đông Em, Đông Kinh, Đông Trương, Đông Sinh, Đông Lăng, Đông Khánh, Đông Thiện,

Đệm ghép với tên Hiền

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ngoan Hiền, Thư Hiền, Danh Hiền, Hưng Hiền, Hon Hiền, Vũ Hiền, Cao Hiền, Quan Hiền, Hùng Hiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đông Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đông Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đông Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đông Hiền

Giới tính

Tên Đông Hiền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đông Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đông kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đông và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đông Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đông Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đông Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đông Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đông Hiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đông Hiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đông Hiền có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đông Hiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đông là mệnh Hỏa và Tên Hiền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đông Hiền cần xác định rõ ràng đệm Đông và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đông Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đông Hiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đông Hiền sang thần số học
ĐÔNG HIN
695
45785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đông Hiền

Tên tiếng Anh cho tên Đông Hiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leo 冬贤
  • 冬 - đông cô; mùa đông
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Elliott 鶇贤
  • 鶇 - đông (chim nhỏ hót hay)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Conner 疼賢
  • 疼 - đông thống (nhức đầu)
  • 賢 - hèn chi, hèn gì
Weston 氭贤
  • 氭 - khí độc Rn
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Dave 𨒟贤
  • 𨒟 - đông đúc; đông như kiến
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Zane 腖贤
  • 腖 - đông (chất albumin)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Darius 冻賢
  • 冻 - đông cứng
  • 賢 - hèn chi, hèn gì
Drake 凍贤
  • 凍 - gióng giả
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Demetrius 胨贤
  • 胨 - đông (chất albumin)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Jakob 東贤
  • 東 - phía đông, phương đông
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đông Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đông Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đông Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đông Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu