Từ điển tên

Tên Đồng KhánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đồng Khánh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh hiểu theo nghĩa Hán, "Đồng Khánh" có thể được hiểu như là chiếc chuông bằng đồng chắc chắn và kiên cố. "Đồng Khánh" còn là tên của một vị vua thứ 9 của thời Nguyễn. Sửa bởi Từ điển tên

126 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đồng tên Khánh

Tên đệm Đồng

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là đệm một loại cây.

Tên chính Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đồng Khánh

Tên ghép với đệm Đồng

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Đồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đồng Ân, Đồng Bằng, Đồng Lâm, Đồng Quân, Đồng Thiên, Đồng Uyên, Đồng Hải, Đồng Khởi, Đồng Chinh,

Đệm ghép với tên Khánh

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ân Khánh, Âu Khánh, Thi Khánh, Thường Khánh, Thủy Khánh, Thụy Khánh, Toàn Khánh, Hậu Khánh, Thu Khánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đồng Khánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đồng Khánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đồng Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đồng Khánh

Giới tính

Tên Đồng Khánh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đồng Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đồng kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đồng và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đồng Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đồng Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đồng Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đồng Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đồng Khánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đồng Khánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đồng Khánh có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đồng Khánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đồng là mệnh Hỏa và Tên Khánh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đồng Khánh cần xác định rõ ràng đệm Đồng và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đồng Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đồng Khánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đồng Khánh sang thần số học
ĐNG KHÁNH
61
4572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đồng Khánh

Tên tiếng Anh cho tên Đồng Khánh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kirsten 桐謦
  • 桐 - cây ngô đồng
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Trisha 童謦
  • 童 - đồng dao; đồng trinh; nhi đồng
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Frieda 眮謦
  • 眮 - đồng tử
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Leora 铜謦
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Gearldine 瞳謦
  • 瞳 - đồng tử
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Elease 仝謦
  • 仝 - đồng bào; đồng bộ; đồng hành; đồng lòng
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Hulda 筩謦
  • 筩 - trúc đồng(ống tre)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Laurine 衕謦
  • 衕 - hồ đồng (đứa hầu)
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Ethyl 僮謦
  • 僮 - tiểu đồng
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)
Eudora 同謦
  • 同 - đồng bào; đồng bộ; đồng hành; đồng lòng
  • 謦 - khánh khái (tiếng cười nói)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đồng Khánh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đồng Khánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đồng Khánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đồng Khánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu