Từ điển tên

Tên Đồng MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đồng Minh

Tên Đồng Minh có nghĩa là liên minh, hợp tác, gắn bó chặt chẽ với nhau. Những người mang tên Đồng Minh thường được đánh giá là trung thành, đáng tin cậy, biết hy sinh vì bạn bè và gia đình. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, có thể đưa ra quyết định nhanh chóng và đúng đắn. Đồng Minh cũng là những người thông minh, sáng tạo, có thể đưa ra những ý tưởng mới mẻ và độc đáo. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đồng tên Minh

Tên đệm Đồng

đứa trẻ con, còn nhỏ tuổi, là đệm một loại cây.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đồng Minh

Tên ghép với đệm Đồng

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Đồng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đồng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đồng Tôn, Đồng Triệu, Đồng Hào, Đồng Luận, Đồng Thương, Đồng Tài, Đồng Nai, Đồng Điền, Đồng Thanh,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tắc Minh, Chấn Minh, Trác Minh, Dịch Minh, Bo Minh, Hậu Minh, Cửu Minh, Bích Minh, Loan Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đồng Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đồng Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đồng Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đồng Minh

Giới tính

Tên Đồng Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đồng Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đồng kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đồng và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đồng Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đồng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đồng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đồng Minh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đồng Minh

Tên Đồng Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đồng Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đồng Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đồng Minh có tổng cộng 195 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đồng Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đồng là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đồng Minh cần xác định rõ ràng đệm Đồng và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đồng Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 195 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đồng Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đồng Minh sang thần số học
ĐNG MINH
69
457458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đồng Minh

Tên tiếng Anh cho tên Đồng Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kirsten 桐𨠲
  • 桐 - cây ngô đồng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Trisha 童𨠲
  • 童 - đồng dao; đồng trinh; nhi đồng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Frieda 眮𨠲
  • 眮 - đồng tử
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Leora 铜𨠲
  • 铜 - đồng bạc, đồng tiền; đồng cân
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Gearldine 瞳𨠲
  • 瞳 - đồng tử
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Elease 仝𨠲
  • 仝 - đồng bào; đồng bộ; đồng hành; đồng lòng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Hulda 筩𨠲
  • 筩 - trúc đồng(ống tre)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Laurine 衕𨠲
  • 衕 - hồ đồng (đứa hầu)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Ethyl 僮𨠲
  • 僮 - tiểu đồng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Eudora 同𨠲
  • 同 - đồng bào; đồng bộ; đồng hành; đồng lòng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đồng Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đồng Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đồng Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đồng Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu