Ý nghĩa của tên Dong
Tên Dong mang ý nghĩa chỉ sự sáng suốt, thông minh và nhạy bén. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, tư duy logic và có cái nhìn sâu sắc về nhiều vấn đề. Họ cũng có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng thuyết phục và truyền cảm hứng cho người khác. Ngoài ra, Dong còn mang ý nghĩa về sự ấm áp, tử tế và biết quan tâm đến người khác. Những người có tên này thường có trái tim nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ và chia sẻ với những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dong
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dong Đang giảm dần
Tên Dong được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dong. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dong
Tên Dong thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dong. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Dong. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dong.
Dong trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dong trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
o
-
-
n
-
-
g
-
Dong trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dong
- Danh từ cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn
- củ dong
- Đồng nghĩa: khoai dong
- Danh từ cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh
- gói bánh bằng lá dong
- Động từ đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó
- dong tù về trại
- dong trâu về chuồng
- Đồng nghĩa: điệu, giải
- Động từ đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy
- dong buồm ra khơi
- trống giục cờ dong
- Đồng nghĩa: giương
Dong trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Dong. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dong trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dong đa phần là mệnh Thổ.
Tên Dong trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dong trong thần số học
D | O | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học