Từ điển tên

Tên Du ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Du Thiên

Theo nghĩa Hán - Việt, "Du" thể hiện sự tự do tự tại, với mong muốn cuộc sống lúc nào cũng phóng khoáng, thú vị và tràn ngập niềm vui đến từ cuộc sống, "Thiên" nghĩa là trời, là điều linh thiêng , mặt khác cũng có nghĩa là thiên nhiên của cuộc sống. ."Du Thiên" mang ý nghĩa con có ước mơ lớn và sẽ thực hiện được nó, con có tầm nhìn rộng, là người lãnh đạo tốt trong tương lai. Sửa bởi Từ điển tên

76 lượt xem

Ý nghĩa đệm Du tên Thiên

Tên đệm Du

"Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Du Thiên

Tên ghép với đệm Du

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Du trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Du. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Thúy, Du Thụy, Du Tường, Du Uyên, Du Vân, Du Yến, Du Mông, Du Vinh, Du Na,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duyên Thiên, Giao Thiên, Giáp Thiên, Khá Thiên, Khôi Thiên, Kỳ Thiên, Mộc Thiên, Nga Thiên, Nhã Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Du Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Du Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Du Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Du Thiên

Giới tính

Tên Du Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Du Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Du kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Du và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Du Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Du Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Du Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Du Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Du Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Du Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Du Thiên có tổng cộng 440 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Du Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Du là mệnh Kim và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Du Thiên cần xác định rõ ràng đệm Du và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Du Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 440 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Du Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Du Thiên sang thần số học
DU THIÊN
395
4285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Du Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Du Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jerry 攸𩵞
  • 攸 - Du (họ); sinh mệnh du quan (vấn đề sống chết)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Dara 逾𩵞
  • 逾 - du dương
  • 𩵞 - cá bình thiên
Ursula 媮𩵞
  • 媮 - du đạo (ăn cắp); du thính (nghe lỏm)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Lilith 油𩵞
  • 油 - du đăng (đèn dầu); du tỉnh (giếng dầu)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Tana 游𩵞
  • 游 - chu du, du lịch; du kích; giao du
  • 𩵞 - cá bình thiên
Laquita 榆𩵞
  • 榆 - du thụ (cây elm sang thu có lá mầu vàng)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Mellissa 渝𩵞
  • 渝 - du (thay đổi)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Zina 萸𩵞
  • 萸 - du (mấy thứ cây)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Dedra 愉𩵞
  • 愉 - du khoái (đẹp ý)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Stephaine 腴𩵞
  • 腴 - phong du (mập); cao du (phì nhiêu)
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Du Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Du Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Du Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Du Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu