Từ điển tên

Tên Đức ĐợiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Đợi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đức Đợi.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Đợi

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Đợi

Chưa được giải nghĩa

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đức Đợi

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đức A, Đức Bi, Đức Dư, Đức Giám, Đức Hạp, Đức Hạt, Đức Mãn, Đức Ngạn, Đức Nhâm,

Đệm ghép với tên Đợi

Có tổng số 7 đệm ghép với tên Đợi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đợi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Đợi, Thị Đợi, Sỹ Đợi, Ngọc Đợi, Thanh Đợi, Văn Đợi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Đợi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức Đợi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Đợi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Đợi

Giới tính

Tên Đức Đợi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Đợi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Đợi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Đợi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Đợi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Đợi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Đợi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Đợi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Đợi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Đợi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Đợi có tổng cộng 2 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Đợi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Đợi là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Đợi cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Đợi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Đợi trong Hán Việt và Phong thủy qua 2 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Đợi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Đợi sang thần số học
ĐC ĐI
369
434

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Đợi

Tên tiếng Anh cho tên Đức Đợi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gladys 德𫁧
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𫁧 - chờ đợi, mong đợi, trông đợi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Đợi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Đợi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Đợi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Đợi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu