Từ điển tên

Tên Đức DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức Dũng

Theo nghĩa Hán - Việt " Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân."Dũng" là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí."Đức Dũng" mong muốn con là người có tài đức, thông minh anh dũng. Sửa bởi Từ điển tên

180 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên Dũng

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đức Dũng

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Ái, Đức An, Đức Ân, Đức Bằng, Đức Biên, Đức Trọng, Đức Hoàng, Đức Hải, Đức Việt,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Dũng, Hoàng Dũng, Huy Dũng, Minh Dũng, Ngọc Dũng, Quang Dũng, Tuấn Dũng, Trung Dũng, Quốc Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đức Dũng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đức Dũng Đang tăng dần

Tên Đức Dũng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đức Dũng phổ biến nhất tại Ninh Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đức Dũng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Bình 0.08%
2 Bắc Ninh 0.07%
3 Quảng Trị 0.07%
4 Quảng Ninh 0.05%
5 Hải Dương 0.05%
Bản đồ phân bố tên Đức Dũng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức Dũng

Giới tính

Tên Đức Dũng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức Dũng có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức Dũng cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức Dũng sang thần số học
ĐC DŨNG
33
43457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Đức Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Larry 德勇
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
Ali 德涌
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu