Từ điển tên

Tên Đức SanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đức San

Tên Đức San mang ý nghĩa là người có phẩm đức cao quý, tử tế và lương thiện. Họ là những người luôn biết quan tâm đến người khác, sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Đức San cũng là người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo tốt. Họ thường là những người thành công trong sự nghiệp và được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đức tên San

Tên đệm Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt đệm Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tên chính San

Theo từ điển Hán Việt "San" có nghĩa là xinh đẹp, dịu dàng, duyên dáng. Tên San thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc, được yêu thương và hưởng nhiều may mắn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đức San

Tên ghép với đệm Đức

Có tổng số 585 tên ghép với đệm Đức trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Đam, Đức Thiều, Đức Trị, Đức Viên, Đức Kinh, Đức Võ, Đức Uyên, Đức Oai, Đức Giàu,

Đệm ghép với tên San

Có tổng số 71 đệm ghép với tên San trong Danh sách tất cả Đệm cho tên San. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam San, Trường San, Nhất San, Gia San, Láo San, Minh San, Bảo San, Vĩnh San, Thái San,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đức San

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đức San được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đức San. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đức San

Giới tính

Tên Đức San thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đức San. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đức kết hợp với tên San có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đức và giới tính của người có tên San. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đức San đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đức San trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đức San trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đức San trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đức San trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đức San bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đức San có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đức San trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đức là mệnh Hỏa và Tên San là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đức San cần xác định rõ ràng đệm Đức và tên San được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đức San trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đức San trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đức San sang thần số học
ĐC SAN
31
4315

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đức San

Tên tiếng Anh cho tên Đức San
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claude 德跚
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 跚 - bàn san (đi tập tễnh)
Luther 德鏟
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 鏟 - sản tử (cái xẻng); sản bình (san bằng)
Earnest 德𩚏
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 𩚏 - san (ăn): dã san (picnic)
Homer 德飡
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 飡 - san (ăn): dã san (picnic)
Mack 德餐
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 餐 - san (ăn): dã san (picnic)
Roosevelt 德飧
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 飧 - san (ăn): dã san (picnic)
Rufus 德舢
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 舢 - san bản (thuyền con)
Kade 德姗
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 姗 - tiên (đủng đỉnh)
Ed 德蟮
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
  • 蟮 - san (giun đất)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đức San đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đức San

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đức San

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đức San / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu