Từ điển tên

Tên Dũng QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dũng Quốc

Theo nghĩa Hán - Việt, "Dũng" là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí, "Quốc" nghĩa là quốc gia, đất nước. Tên "Quốc Dũng" được đặt với mong muốn con là người anh dũng, tài giỏi xuất chúng, có thể đảm nhận những công việc to lớn của đất nước. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dũng tên Quốc

Tên đệm Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Đệm Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dũng Quốc

Tên ghép với đệm Dũng

Có tổng số 56 tên ghép với đệm Dũng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dũng Hà, Dũng Trí, Dũng Cảm, Dũng Khánh, Dũng Nguyên, Dũng Kiệt, Dũng Minh, Dũng Anh, Dũng Sỹ,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình Quốc, Chánh Quốc, Khắc Quốc, Kiên Quốc, Trần Quốc, Vinh Quốc, Hiệp Quốc, Khánh Quốc, An Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dũng Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dũng Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dũng Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dũng Quốc

Giới tính

Tên Dũng Quốc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dũng Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dũng kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dũng và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dũng Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dũng Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dũng Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dũng Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dũng Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dũng Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dũng Quốc có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dũng Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dũng là mệnh Thổ và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dũng Quốc cần xác định rõ ràng đệm Dũng và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dũng Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dũng Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dũng Quốc sang thần số học
DŨNG QUC
336
45783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dũng Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dũng Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dũng Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu