Ý nghĩa tên Dũng Quốc
Theo nghĩa Hán - Việt, "Dũng" là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí, "Quốc" nghĩa là quốc gia, đất nước. Tên "Quốc Dũng" được đặt với mong muốn con là người anh dũng, tài giỏi xuất chúng, có thể đảm nhận những công việc to lớn của đất nước. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dũng tên Quốc
Tên đệm Dũng
Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Đệm Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.
Tên chính Quốc
Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.
Các tên liên quan với Dũng Quốc
Tên ghép với đệm Dũng
Có tổng số 56 tên ghép với đệm Dũng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Dũng Hà, Dũng Trí, Dũng Cảm, Dũng Khánh, Dũng Nguyên, Dũng Kiệt, Dũng Minh, Dũng Anh, Dũng Sỹ,
Đệm ghép với tên Quốc
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Quốc, Chánh Quốc, Khắc Quốc, Kiên Quốc, Trần Quốc, Vinh Quốc, Hiệp Quốc, Khánh Quốc, An Quốc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dũng Quốc
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dũng Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dũng Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dũng Quốc
Giới tính
Tên Dũng Quốc thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dũng Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dũng kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dũng và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dũng Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dũng Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dũng Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ũ
-
-
n
-
-
g
-
-
Q
-
-
u
-
-
ố
-
-
c
-
Tên Dũng Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dũng Quốc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dũng Quốc bao gồm:
- Đệm Dũng có 11 cách viết.
- Tên Quốc có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dũng Quốc có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dũng Quốc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dũng là mệnh Thổ và Tên Quốc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dũng Quốc cần xác định rõ ràng đệm Dũng và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dũng Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dũng Quốc trong thần số học
D | Ũ | N | G | Q | U | Ố | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 6 | ||||||
4 | 5 | 7 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.