Từ điển tên

Tên Dương HàoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Hào

Theo nghĩa Hán Việt, "Dương" có nghĩa là mặt trời, ánh sáng. Chỉ người tỏa sáng, rạng rỡ, có năng lực và sức ảnh hưởng lớn. Theo chữ Hán, "Hào" có nghĩa là hào quang, rực rỡ. Chỉ người có vẻ ngoài đẹp đẽ, tính cách tươi sáng, tràn đầy sức sống và sức hấp dẫn. Kết hợp lại, tên Dương Hào mang ý nghĩa chỉ một người có vẻ ngoài sáng sủa, tính cách ấm áp, tràn đầy năng lượng và sức ảnh hưởng. Đây là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa tốt lành, hứa hẹn một tương lai tươi sáng cho người sở hữu. Sửa bởi Từ điển tên

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Hào

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Hào

"Hào" trong hào kiệt, hào hùng, hào khí. Ý nghĩa thể hiện sự sôi nổi, đầy nhiệt huyết, luôn luôn tràn đầy khí thế mạnh mẽ, vững vàng để đón nhận những điều xảy ra trong cuộc sống. Tên "Hào" thể hiện khí chất nhiệt tình, sôi nổi, anh dũng nên thường được đặt cho con trai với mong muốn con cũng mang được những phẩm chất tốt đẹp như vậy.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Dương Hào

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dương Uyên, Dương Trọng, Dương Vỹ, Dương Như, Dương Sang, Dương Lộc, Dương Thân, Dương Thoại, Dương Hoài,

Đệm ghép với tên Hào

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hào trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hào. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thọ Hào, Đạt Hào, Trương Hào, Hiếu Hào, Vạn Hào, Quách Hào, Quan Hào, Dĩ Hào, Đồng Hào,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Hào

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Hào được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Hào. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Hào

Giới tính

Tên Dương Hào thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Hào. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Hào có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Hào. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Hào đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Hào trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Hào trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Hào trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Hào trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Hào bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Hào có tổng cộng 306 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Hào trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Hào là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Hào cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Hào được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Hào trong Hán Việt và Phong thủy qua 306 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Hào trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Hào sang thần số học
DƯƠNG HÀO
3616
4578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Hào

Tên tiếng Anh cho tên Dương Hào
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨𧓏
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Hunter 阳𧓏
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Annette 扬𧓏
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Libby 陽𧓏
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Theodora 徉𧓏
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Dottie 煬𧓏
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Albertha 昜𧓏
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Carleen 洋𧓏
  • 洋 - đại dương
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Cleopatra 炀𧓏
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
  • 𧓏 - con hào (con hàu)
Ailene 敭𧓏
  • 敭 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 𧓏 - con hào (con hàu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Hào đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Hào

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Hào

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Hào / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu