Tên Hào
Hào là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Hào (豪) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Hào
Tên "Hào" trong hào kiệt, hào hùng, hào khí. Tên "Hào" thể hiện khí chất nhiệt tình, sôi nổi, anh dũng nên thường được đặt cho con trai với mong muốn con cũng mang được những phẩm chất tốt đẹp như vậy.
Giới tính vả tên đệm cho tên Hào
Giới tính thường dùng
Tên Hào chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Hào.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hào
Trong tiếng Việt, Hào (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Hào cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Hào hay như:
Tham khảo thêm danh sách 184 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hào hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hào
Mức Độ phổ biến
Hào là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 129 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Hào trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù tên Hào có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-4.17%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Hào khá phổ biến tại Ðồng Tháp. Tại đây, cứ hơn 160 người thì có một người tên Hào. Các khu vực ít hơn như Kiên Giang, Phú Yên và Vĩnh Long.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Hào.
Tên Hào trong tiếng Việt
Định nghĩa Hào trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Rãnh rộng và sâu dùng làm vật chướng ngại, công sự chiến đấu, hoặc để đi lại, vận chuyển được an toàn. Ví dụ:
- Đào hào.
- Thành cao hào sâu.
- Danh từ
Đơn vị cũ đo khối lượng, bằng một phần mười đồng cân hay một phần trăm lạng, tức bằng 0,378 gram.
- Tính từ
(Từ cũ, Văn chương) tài giỏi hơn người.
Ví dụ: "Học trò đèn sách hôm mai, Ngày sau thi đỗ nên trai mới hào." (Cdao).
Cách đánh vần tên Hào trong Ngôn ngữ ký hiệu
- H
- à
- o
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Hào trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Hào" xuất hiện trong 32 từ ghép điển hình như: anh hào, tự hào, hào hoa...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Hào vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Hào trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hào trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Hào có 18 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hào phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 豪: Anh hùng hào kiệt, khí phách hào hùng, rộng rãi, hào phóng.
- 毫: Hào nhoáng, tiền hào, sự nhỏ nhặt, chút ít.
- 号: Hô hào.
Tên Hào trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Hào thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Hào
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Hào
Chữ cái | H | À | O |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 6 | |
Phụ Âm | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Đông Hào
Mình là nữ và mong muốn biết được ý nghĩa tên của bản thân mong add giúp ạ