Ý nghĩa tên Dương Tú
Theo nghĩa Hán - Việt, "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. "Tú" là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra "tú" còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu . Tên "Dương Tú" đuợc đặt với mong muốn con có dung mạo xinh đẹp đáng yêu như những vì sao luôn tỏa sáng đến mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dương tên Tú
Tên đệm Dương
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Dương Tú
Tên ghép với đệm Dương
Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Dương Ánh, Dương Bá, Dương Cẩm, Dương Chiêu, Dương Hà, Dương Hạ, Dương Khoa, Dương Liên, Dương Mộng,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Băng Tú, Cầm Tú, Chi Tú, Đan Tú, Dâng Tú, Diệp Tú, Duyên Tú, Giang Tú, Giao Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dương Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Tú
Giới tính
Tên Dương Tú thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dương kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dương Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dương Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Dương Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dương Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Tú bao gồm:
- Đệm Dương có 17 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Tú có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dương Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Tú cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dương Tú trong thần số học
D | Ư | Ơ | N | G | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 3 | |||||
4 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jack | 杨锈 |
|
Hunter | 阳锈 |
|
Annette | 扬锈 |
|
Libby | 陽锈 |
|
Theodora | 徉锈 |
|
Dottie | 煬锈 |
|
Albertha | 昜锈 |
|
Carleen | 洋锈 |
|
Cleopatra | 炀锈 |
|
Ailene | 敭锈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả