Từ điển tên

Tên Duy KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Kiều

Tên Duy Kiều mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện phẩm chất tốt đẹp của một cô gái. Chữ "Duy" trong Hán Việt có nghĩa là chỉ duy nhất, riêng biệt, độc đáo. Chữ "Kiều" lại là biểu tượng của sự kiều diễm, thùy mị, dịu dàng. Kết hợp lại, Duy Kiều là cái tên dành tặng cho những người con gái vừa có nét riêng biệt, nổi bật lại vừa có khí chất đằm thắm, yểu điệu.Đây là cái tên hy vọng con người sẽ luôn tỏa sáng, tạo ấn tượng khó quên trong mắt mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Kiều

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Duy Kiều

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duy Quyên, Duy Hoa, Duy Huệ, Duy Trúc, Duy Diễm, Duy Vân, Duy Phụng, Duy Uyên,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Kiều, Ái Kiều, A Kiều, Châu Kiều, Hải Kiều, Trang Kiều, Lan Kiều, Linh Kiều, Lệ Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Kiều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Kiều

Giới tính

Tên Duy Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Kiều có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Kiều cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Kiều sang thần số học
DUY KIU
37953
42

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Duy Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Duy Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carol 維乔
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 乔 - kiều mộc (cây lớn)
Imogene 維荞
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Kaia 維娇
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 娇 - kiều nương (nõn nà)
Adelle 維橋
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 橋 - cầu kì; cầu sắt, cầu tre
Nelle 維嬌
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
Mallie 維喬
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
Creola 維僑
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 僑 - kiều bào, ngoại kiều
Henretta 維翹
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 翹 - khiêu vĩ ba (vênh váo)
Mellie 維蕎
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Buna 維侨
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 侨 - kiều bào, ngoại kiều

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu