Từ điển tên

Tên KiềuÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du. Người viết Từ điển tên

305 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiều Đang tăng dần

Tên Kiều được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kiều phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.54%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kiều phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.54%
2 Bình Định 0.52%
3 Cao Bằng 0.50%
4 Bến Tre 0.49%
5 Bình Thuận 0.40%
Bản đồ phân bố tên Kiều theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Kiều

Tên Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Kiều là nam giới:

Văn Kiều, Đình Kiều, Bằng Kiều, Quốc Kiều, Thế Kiều, Tất Kiều, Đăng Kiều

Các tên đệm cho tên Kiều là nữ giới:

Thị Kiều, Thanh Kiều, Diễm Kiều, Mỹ Kiều, Ngọc Kiều, Phương Kiều, Mộng Kiều, Xuân Kiều, Thu Kiều

Có tổng số 106 đệm cho tên Kiều. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiều.

No ad for you

Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kiều trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kiều

Kiều trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Kiều. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Kiều trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Kiều đa phần là mệnh Mộc.

Tên Kiều trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiều sang thần số học
KIU
953
2

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu