Ý nghĩa của tên Kiều
Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiều
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiều Đang tăng dần
Tên Kiều được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kiều phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.54%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.54% |
2 | Bình Định | 0.52% |
3 | Cao Bằng | 0.50% |
4 | Bến Tre | 0.49% |
5 | Bình Thuận | 0.40% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Kiều
Tên Kiều thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kiều là nam giới:
Văn Kiều, Đình Kiều, Bằng Kiều, Quốc Kiều, Thế Kiều, Tất Kiều, Đăng Kiều
Các tên đệm cho tên Kiều là nữ giới:
Thị Kiều, Thanh Kiều, Diễm Kiều, Mỹ Kiều, Ngọc Kiều, Phương Kiều, Mộng Kiều, Xuân Kiều, Thu Kiều
Có tổng số 106 đệm cho tên Kiều. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiều.
Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
Kiều trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kiều
- Động từ cầu thần linh hoặc vong hồn nhập vào khi ngồi đồng
- kiều thánh
- kiều vong
- Động từ . yếu tố gốc Hán ghép sau một danh từ riêng là tên gọi một dân tộc để cấu tạo danh từ, có nghĩa kiều dân, như: Việt kiều, Hoa kiều, ấn kiều, vv.
Kiều trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Kiều. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kiều trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiều đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kiều trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kiều trong thần số học
K | I | Ề | U |
---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học