Từ điển tên

Tên Duy VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Vân

Tên Duy Vân là sự kết hợp giữa hai chữ Hán: Duy và Vân.* Duy: Có nghĩa là "vững bền, bền vững".* Vân: Có nhiều nghĩa tùy theo ngữ cảnh, nhưng trong tên này có nghĩa là "mây".Ý nghĩa tổng thể của tên Duy Vân là:* Người có sự kiên trì, bền bỉ và vững vàng như mây.* Người có tâm hồn nhẹ nhàng, thanh thoát và mơ mộng như mây.* Người có khả năng thích ứng và thay đổi linh hoạt, giống như mây có thể biến đổi hình dạng.* Người có trí tưởng tượng phong phú và khả năng sáng tạo tuyệt vời. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Vân

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Duy Vân

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duy Kiều, Duy Quyên, Duy Hoa, Duy Huệ, Duy Trúc, Duy Phụng, Duy Uyên,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Vân, Cúc Vân, Cát Vân, Phúc Vân, Bách Vân, Lệ Vân, Hiểu Vân, Khanh Vân, Cao Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Vân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Vân

Giới tính

Tên Duy Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Vân có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Vân cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Vân sang thần số học
DUY VÂN
371
445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Duy Vân

Tên tiếng Anh cho tên Duy Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Delphine 維芸
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 芸 - nghệ thuật
Christene 維纭
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 纭 - phân vân; vân vân
Gaynell 維雲
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Daisey 維耘
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 耘 - vần điền (làm cỏ)
Alean 維紋
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Evlyn 維蕓
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 蕓 - vân đậu (đỗ hình quả thận)
Carlean 維紜
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 紜 - phân vân; vân vân

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu