Từ điển tên

Tên Duy ThựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Thực

Tên Duy Thực có ý nghĩa là "người có lòng trung thực, chân thật". Tên này thể hiện sự mong muốn của cha mẹ đối với con cái mình, mong con lớn lên trở thành người có phẩm chất đạo đức tốt, luôn sống ngay thẳng, chính trực và được mọi người yêu quý, tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Thực

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Thực

Tên Thực bắt nguồn từ chữ Hán "Thực" ( thực ), nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người tên Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Duy Thực

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Bạch, Duy Đình, Duy Na, Duy Thuật, Duy Ý, Duy Đồng, Duy Viễn, Duy Hiến, Duy Tư,

Đệm ghép với tên Thực

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Thực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lang Thực, Cầm Thực, Xuân Thực, Quốc Thực, Khắc Thực, Hữu Thực, Đình Thực, Huy Thực, Trung Thực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Thực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Thực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Thực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Thực

Giới tính

Tên Duy Thực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Thực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Thực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Thực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Thực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Duy Thực trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Duy Thực

Tên Duy Thực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Thực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Thực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Thực có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Thực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Thực là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Thực cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Thực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Thực trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Thực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Thực sang thần số học
DUY THC
373
4283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Thực

Tên tiếng Anh cho tên Duy Thực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rickey 維殖
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 殖 - thực (cây giống)
Wendell 維寔
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 寔 - thành thực
Dawson 唯饣
  • 唯 - duy vật
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Jalen 惟饣
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Deandre 維饣
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Devan 帷饣
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Xzavier 維蝕
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 蝕 - thực (mất mát, hao mòn)
Zavier 維蚀
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 蚀 - thực (mất mát, hao mòn)
Treyvon 維泄
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 泄 - xem tiết
Marquavious 維植
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 植 - thực vật

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Thực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Thực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Thực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Thực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu