Từ điển tên

Tên ThựcÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thực

Tên Thực bắt nguồn từ chữ Hán "Thực" ( thực ), nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người tên Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

149 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thực

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thực

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thực Đang tăng dần

Tên Thực được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thực phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thực phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.11%
2 Thái Nguyên 0.10%
3 Sơn La 0.10%
4 Hà Giang 0.09%
5 Bắc Ninh 0.08%
Bản đồ phân bố tên Thực theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thực

Tên Thực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thực là nam giới:

Văn Thực, Trung Thực, Huy Thực, Đình Thực, Hữu Thực, Duy Thực, Lang Thực, Quang Thực, Xuân Thực

Có tổng số 29 đệm cho tên Thực. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thực.

No ad for you

Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thực trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thực

Thực trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 90 từ ghép với từ Thực. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thực trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thực đa phần là mệnh Kim.

Tên Thực trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thực sang thần số học
THC
3
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu