Ý nghĩa của tên Thực
Tên Thực bắt nguồn từ chữ Hán "Thực" ( thực ), nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người tên Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thực
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thực Đang tăng dần
Tên Thực được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thực phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.11%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.11% |
2 | Thái Nguyên | 0.10% |
3 | Sơn La | 0.10% |
4 | Hà Giang | 0.09% |
5 | Bắc Ninh | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thực
Tên Thực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thực là nam giới:
Văn Thực, Trung Thực, Huy Thực, Đình Thực, Hữu Thực, Duy Thực, Lang Thực, Quang Thực, Xuân Thực
Có tổng số 29 đệm cho tên Thực. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thực.
Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ự
-
-
c
-
Thực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thực
- Tính từ có thật, có thể nhận biết trực tiếp bằng giác quan
- cảnh vật nửa thực nửa hư
- Trái nghĩa: hư
- Tính từ (Phương ngữ)
Thực trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 90 từ ghép với từ Thực. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thực trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thực đa phần là mệnh Kim.
Tên Thực trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thực trong thần số học
T | H | Ự | C |
---|---|---|---|
3 | |||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học