Từ điển tên

Tên Duy ThưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Thưởng

: Có nghĩa là giữ gìn, duy trì, bảo vệ. Mang hàm ý về sự bền vững, kiên trì.: Có nghĩa là giải thưởng, sự đền bù xứng đáng. Biểu tượng cho sự công nhận, vinh danh. Khi kết hợp, tên Duy Thưởng thể hiện ý nghĩa về người có phẩm chất tốt đẹp, biết trân trọng và duy trì những giá trị bền vững. Họ cũng là người xứng đáng được nhận được sự công nhận và vinh danh nhờ những nỗ lực và cống hiến. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Thưởng

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Thưởng

Thưởng có nghĩa là "yêu thương, trân trọng, quý trọng". Trong tiếng Hán, chữ "Thưởng" có nghĩa là "tặng, ban, cho". Tên "Thưởng" có ý nghĩa là người được yêu thương, trân trọng, quý trọng bởi người khác. Tên "Thưởng" cũng có thể hiểu là "thưởng thức, hưởng thụ" mang ý nghĩa là người biết thưởng thức, hưởng thụ những gì tốt đẹp trong cuộc sống. Tên "Thưởng" còn mang ý nghĩa con là món quà mà cuộc đời ban tặng cho bố mẹ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Duy Thưởng

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Bạch, Duy Đình, Duy Na, Duy Thuật, Duy Thường, Duy Kỳ, Duy Pháp, Duy Giáp, Duy Hiệu,

Đệm ghép với tên Thưởng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Thưởng, Phú Thưởng, Tiến Thưởng, Bá Thưởng, Quốc Thưởng, Minh Thưởng, Quang Thưởng, Đức Thưởng, Mạnh Thưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Thưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Thưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Thưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Thưởng

Giới tính

Tên Duy Thưởng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Thưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Thưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Thưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Thưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Thưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Thưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Thưởng có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Thưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Thưởng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Thưởng cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Thưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Thưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Thưởng sang thần số học
DUY THƯNG
3736
42857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duy Thưởng

Tên tiếng Anh cho tên Duy Thưởng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dawson 唯赏
  • 唯 - duy vật
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Jalen 惟赏
  • 惟 - duy nhất; tư duy
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Deandre 維赏
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Devan 帷赏
  • 帷 - sàng duy tử (màn che)
  • 赏 - thưởng phạt; thưởng thức
Dillard 維賞
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 賞 - thưởng phạt; thưởng thức
Zeb 維晌
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 晌 - thưởng (trưa; ban ngày)
Webb 維垧
  • 維 - duy tân; duy trì
  • 垧 - thưởng (diện tích rộng 1ha)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duy Thưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Thưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Thưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Thưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu