Ý nghĩa tên Công Thưởng
Công Thưởng là một cái tên mang ý nghĩa của sự công bằng, ghi nhận và tưởng thưởng cho những thành tích, nỗ lực và đóng góp của một cá nhân. Tên gọi này thường được đặt cho những đứa trẻ có tính cách chăm chỉ, siêng năng, luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu và nhận được sự công nhận xứng đáng. Công Thưởng cũng là một cái tên thể hiện sự tôn trọng, đề cao giá trị của công sức và thành quả lao động, khuyến khích mọi người luôn phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp hơn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Thưởng
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Thưởng
Thưởng có nghĩa là "yêu thương, trân trọng, quý trọng". Trong tiếng Hán, chữ "Thưởng" có nghĩa là "tặng, ban, cho". Tên "Thưởng" có ý nghĩa là người được yêu thương, trân trọng, quý trọng bởi người khác. Tên "Thưởng" cũng có thể hiểu là "thưởng thức, hưởng thụ" mang ý nghĩa là người biết thưởng thức, hưởng thụ những gì tốt đẹp trong cuộc sống. Tên "Thưởng" còn mang ý nghĩa con là món quà mà cuộc đời ban tặng cho bố mẹ.
Các tên liên quan với Công Thưởng
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Hà, Công Trịnh, Công Vương, Công Quyết,
Đệm ghép với tên Thưởng
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Thưởng, Thanh Thưởng, Phú Thưởng, Mạnh Thưởng, Tiến Thưởng, Ngọc Thưởng, Xuân Thưởng, Văn Thưởng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thưởng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Thưởng Đang tăng dần
Tên Công Thưởng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thưởng
Giới tính
Tên Công Thưởng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Thưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Thưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ở
-
-
n
-
-
g
-
Tên Công Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Thưởng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thưởng bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Thưởng có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thưởng có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Thưởng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thưởng là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thưởng cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Thưởng trong thần số học
C | Ô | N | G | T | H | Ư | Ở | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 6 | ||||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Thưởng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功赏 |
|
Drew | 攻赏 |
|
Geoffrey | 蚣赏 |
|
Darrian | 工搶 |
|
Dillard | 工賞 |
|
Zeb | 蚣晌 |
|
Clemon | 工赏 |
|
Webb | 蚣垧 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Thưởng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả