Từ điển tên

Tên Duy TrưởngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duy Trưởng

Ý nghĩa của tên Duy Trưởng:Tổng thể, tên Duy Trưởng mang ý nghĩa là một người bền bỉ, kiên trì, có khả năng lãnh đạo và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duy tên Trưởng

Tên đệm Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Đệm "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Đệm "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tên chính Trưởng

Nghĩa Hán Việt là lớn lên, đứng đầu, thể hiện vị trí tôn xưng, chỉ người có thái độ cao minh, vị trí hơn hẳn người khác.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Duy Trưởng

Tên ghép với đệm Duy

Có tổng số 484 tên ghép với đệm Duy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Kiêm, Duy Thu, Duy Kính, Duy Đoan, Duy Tranh, Duy Thiệu, Duy Triệu, Duy Tòng, Duy Nho,

Đệm ghép với tên Trưởng

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Trưởng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưởng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quý Trưởng, Viết Trưởng, Sinh Trưởng, Danh Trưởng, Thanh Trưởng, Gia Trưởng, Phương Trưởng, Trung Trưởng, Anh Trưởng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duy Trưởng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duy Trưởng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duy Trưởng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duy Trưởng

Giới tính

Tên Duy Trưởng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duy Trưởng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duy kết hợp với tên Trưởng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duy và giới tính của người có tên Trưởng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duy Trưởng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duy Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duy Trưởng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duy Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duy Trưởng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duy Trưởng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duy Trưởng có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duy Trưởng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duy là mệnh Thổ và Tên Trưởng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duy Trưởng cần xác định rõ ràng đệm Duy và tên Trưởng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duy Trưởng trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duy Trưởng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duy Trưởng sang thần số học
DUY TRƯNG
3736
42957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duy Trưởng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duy Trưởng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duy Trưởng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu