Từ điển tên

Tên VânÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó. Sửa bởi Từ điển tên

810 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Vân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Vân Đang tăng dần

Tên Vân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Vân phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.87%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Vân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.87%
2 Lâm Đồng 0.83%
3 Bến Tre 0.70%
4 Bình Dương 0.69%
5 Hải Dương 0.68%
Bản đồ phân bố tên Vân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Vân

Tên Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Vân là nam giới:

Văn Vân, Phong Vân, Đình Vân, Quang Vân, Thế Vân, Hữu Vân, Phú Vân, Huy Vân, Chí Vân

Các tên đệm cho tên Vân là nữ giới:

Thị Vân, Hồng Vân, Thanh Vân, Khánh Vân, Cẩm Vân, Thảo Vân, Thu Vân, Bích Vân, Thùy Vân

Có tổng số 165 đệm cho tên Vân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vân.

No ad for you

Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Vân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Vân

Vân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Vân. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Vân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Vân đa phần là mệnh Mộc.

Tên Vân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vân sang thần số học
VÂN
1
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu