Ý nghĩa của tên Vân
tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Vân Đang tăng dần
Tên Vân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Vân phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.87%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Thuận | 0.87% |
2 | Lâm Đồng | 0.83% |
3 | Bến Tre | 0.70% |
4 | Bình Dương | 0.69% |
5 | Hải Dương | 0.68% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Vân
Tên Vân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Vân là nam giới:
Văn Vân, Phong Vân, Đình Vân, Quang Vân, Thế Vân, Hữu Vân, Phú Vân, Huy Vân, Chí Vân
Các tên đệm cho tên Vân là nữ giới:
Thị Vân, Hồng Vân, Thanh Vân, Khánh Vân, Cẩm Vân, Thảo Vân, Thu Vân, Bích Vân, Thùy Vân
Có tổng số 165 đệm cho tên Vân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vân.
Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
â
-
-
n
-
Vân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vân
- Danh từ những đường cong lượn song song hình thành tự nhiên trên mặt gỗ, trên mặt đá hay ở đầu ngón tay
- lấy dấu vân tay
- vân đá
- gỗ lát có nhiều vân
- Danh từ hàng dệt bằng tơ trên mặt có những đường tựa như vân
- tấm lụa vân
Vân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Vân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vân đa phần là mệnh Mộc.
Tên Vân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vân trong thần số học
V | Â | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học