Từ điển tên

Tên Lệ VânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lệ Vân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lệ Vân.

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lệ tên Vân

Tên đệm Lệ

Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Tên chính Vân

tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lệ Vân

Tên ghép với đệm Lệ

Có tổng số 158 tên ghép với đệm Lệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Băng, Lệ Quyết, Lệ Trình, Lệ Thắm, Lệ Thuyền, Lệ Ngân, Lệ Vy, Lệ Khanh, Lệ Minh,

Đệm ghép với tên Vân

Có tổng số 165 đệm ghép với tên Vân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Vân, Cúc Vân, Cát Vân, Phúc Vân, Bách Vân, Hiểu Vân, Khanh Vân, Cao Vân, Triệu Vân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lệ Vân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lệ Vân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lệ Vân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lệ Vân

Giới tính

Tên Lệ Vân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lệ Vân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lệ kết hợp với tên Vân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lệ và giới tính của người có tên Vân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lệ Vân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lệ Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lệ Vân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lệ Vân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lệ Vân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lệ Vân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lệ Vân có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lệ Vân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lệ là mệnh Hỏa và Tên Vân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lệ Vân cần xác định rõ ràng đệm Lệ và tên Vân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lệ Vân trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lệ Vân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lệ Vân sang thần số học
L VÂN
51
345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lệ Vân

Tên tiếng Anh cho tên Lệ Vân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elizabeth 丽芸
  • 丽 - tráng lệ; diễm lệ
  • 芸 - nghệ thuật
Josie 棣雲
  • 棣 - nô lệ
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Fatima 𤻤蕓
  • 𤻤 - lệ (bệnh nổi hạch tràng nhạc)
  • 蕓 - vân đậu (đỗ hình quả thận)
Antonia 儷紋
  • 儷 - lệ (đi đôi): kháng lệ (cặp vợ chồng)
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
Keisha 隷雲
  • 隷 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Wendi 癘雲
  • 癘 - lệ (ôn dịch)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Katina 厲雲
  • 厲 - lệ cấm; lệ hại
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
Edie 茘芸
  • 茘 - lệ (trái vải): lệ chi viên (vườn vải)
  • 芸 - nghệ thuật
Delphine 麗芸
  • 麗 - tráng lệ, mĩ lệ
  • 芸 - nghệ thuật
Stacia 隸雲
  • 隸 - nô lệ; ngoại lệ; chữ lệ (lối viết chữ Hán)
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lệ Vân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lệ Vân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lệ Vân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lệ Vân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu