Từ điển tên

Tên Duyên KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Duyên Kiên

"Duyên" theo nghĩa Hán Việt ý chỉ sự hài hoà, tế nhị, đáng yêu, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. Duyên Kiên, ý nói một người con gái đẹp, nết na, thùy mị và rất có bản lĩnh, kiên định, tài giỏi, tài sắc vẹn toàn. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Duyên tên Kiên

Tên đệm Duyên

Ý chỉ sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. Bên cạnh đó Duyên còn có nghĩa là duyên phận, kéo dài, dẫn dắt, sự kết nối.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Duyên Kiên

Tên ghép với đệm Duyên

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Duyên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Duyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duyên A, Duyên Liên, Duyên Mộng, Duyên Mỹ, Duyên Nhã, Duyên Nhân, Duyên Quý, Duyên Tâm, Duyên Tân,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ân Kiên, Bắc Kiên, Bách Kiên, Bạch Kiên, Ban Kiên, Bằng Kiên, Bích Kiên, Bộ Kiên, Bội Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Duyên Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Duyên Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Duyên Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Duyên Kiên

Giới tính

Tên Duyên Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Duyên Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Duyên kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Duyên và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Duyên Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Duyên Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Duyên Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Duyên Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Duyên Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Duyên Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Duyên Kiên có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Duyên Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Duyên là mệnh Mộc và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Duyên Kiên cần xác định rõ ràng đệm Duyên và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Duyên Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Duyên Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Duyên Kiên sang thần số học
DUYÊN KIÊN
37595
4525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Duyên Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Duyên Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Isabella 缘鲣
  • 缘 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Liam 櫞鲣
  • 櫞 - củ duyên (trái chanh da dày)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Aidan 緣鲣
  • 緣 - duyên dáng; duyên may; duyên phận
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Harrison 椽鲣
  • 椽 - duyên bút (bài văn hay); duyên điều (đòn tay)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Jonah 沿鲣
  • 沿 - duyên hải
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Kameron 橼鲣
  • 橼 - củ duyên (trái chanh da dày)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Tristen 鉛鲣
  • 鉛 - duyên hải
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Orion 铅鲣
  • 铅 - duyên hải
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Duyên Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Duyên Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Duyên Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Duyên Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu