Từ điển tên

Tên Bằng KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bằng Kiên

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay. Bằng Kiên, ý nói người có lập trường, chính kiến rõ ràng, mạnh mẽ, biết vươn lên, có phẩm chất tốt, đáng tin cậy. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bằng tên Kiên

Tên đệm Bằng

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Bằng Kiên

Tên ghép với đệm Bằng

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Bằng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bằng Liên, Bằng Quý, Bằng Tân, Bằng Thủy, Bằng Quang, Bằng Trai, Bằng Đô, Bằng Khuyên, Bằng Quân,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bích Kiên, Bộ Kiên, Bội Kiên, Cẩm Kiên, Châu Kiên, Chi Kiên, Chu Kiên, Chuyên Kiên, Cơ Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bằng Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bằng Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bằng Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bằng Kiên

Giới tính

Tên Bằng Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bằng Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bằng kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bằng và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bằng Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bằng Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bằng Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bằng Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bằng Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bằng Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bằng Kiên có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bằng Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bằng là mệnh Thủy và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bằng Kiên cần xác định rõ ràng đệm Bằng và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bằng Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bằng Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bằng Kiên sang thần số học
BNG KIÊN
195
25725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bằng Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Bằng Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randall 朋鲣
  • 朋 - bằng hữu
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Eileen 冯鲣
  • 冯 - bằng (ngựa chạy mau)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Alejandro 馮鲣
  • 馮 - bằng (nương tựa)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Beau 評鲣
  • 評 - bình phẩm
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Jazmine 平鲣
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Macie 鵬鲣
  • 鵬 - chim bằng
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Louisa 甭鲣
  • 甭 - bằng nhau
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Georgie 凭鲣
  • 凭 - vững chắc, vững dạ
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Liza 棚鲣
  • 棚 - thảo bằng tử (mái nhà lá)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Lue 錋鲣
  • 錋 - bằng nhau
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bằng Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bằng Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bằng Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bằng Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu