Tên Kiên
Kiên là tên phổ biến, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Kiên (坚) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định. Tên "Kiên" với mong muốn người con luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ
Giới tính vả tên đệm cho tên Kiên
Giới tính thường dùng
Tên Kiên chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Kiên.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Kiên
Trong tiếng Việt, Kiên (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Kiên dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Kiên hay như:
Tham khảo thêm danh sách 159 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Kiên hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiên
Mức Độ phổ biến
Kiên là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 107 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Kiên trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Tên Kiên có sự tăng trưởng đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự gia tăng và vẫn được yêu thích bởi rất nhiều phụ huynh khi đặt tên cho con. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.86%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Kiên khá phổ biến tại Hà Nội. Tại đây, cứ hơn 140 người thì có một người tên Kiên. Các khu vực ít hơn như Thái Nguyên, Hà Nam và Hải Dương.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Kiên.
Tên Kiên trong tiếng Việt
Cách đánh vần tên Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- i
- ê
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Kiên trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Kiên" xuất hiện trong 13 từ ghép điển hình như: đánh công kiên, kiên định, trung kiên...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Kiên vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kiên trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Kiên có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kiên phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 肩: Vai.
- 坚: Kiên định, vững chắc, không dễ lay chuyển.
- 鲣: Cá ngừ đại dương.
Tên Kiên trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Kiên thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Kiên
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Kiên
Chữ cái | K | I | Ê | N |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | ||
Phụ Âm | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bố Yêu
Theo em cảm thấy tên Kiên rất là hay và đó là yếu định của em
Kiên
Tên mình có ý nghĩa gi không?
Kiên
Tên hay và đẹp