Từ điển tên

Tên KiênÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống. Sửa bởi Từ điển tên

471 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kiên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiên Đang tăng dần

Tên Kiên được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kiên phổ biến nhất tại Hà Nội với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.69%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kiên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nội 0.69%
2 Hà Nam 0.68%
3 Thái Nguyên 0.66%
4 Thái Bình 0.66%
5 Hải Dương 0.64%
Bản đồ phân bố tên Kiên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Kiên

Tên Kiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Kiên là nam giới:

Trung Kiên, Văn Kiên, Đức Kiên, Đình Kiên, Xuân Kiên, Chí Kiên, Ngọc Kiên, Duy Kiên, Trọng Kiên

Các tên đệm cho tên Kiên là nữ giới:

Thị Kiên, Tố Kiên

Có tổng số 187 đệm cho tên Kiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiên.

No ad for you

Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kiên trong từ điển Tiếng Việt

Kiên trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Kiên. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Kiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Kiên đa phần là mệnh Mộc.

Tên Kiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kiên sang thần số học
KIÊN
95
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu