Ý nghĩa của tên Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kiên Đang tăng dần
Tên Kiên được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kiên phổ biến nhất tại Hà Nội với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.69%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Nội | 0.69% |
2 | Hà Nam | 0.68% |
3 | Thái Nguyên | 0.66% |
4 | Thái Bình | 0.66% |
5 | Hải Dương | 0.64% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Kiên
Tên Kiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kiên là nam giới:
Trung Kiên, Văn Kiên, Đức Kiên, Đình Kiên, Xuân Kiên, Chí Kiên, Ngọc Kiên, Duy Kiên, Trọng Kiên
Các tên đệm cho tên Kiên là nữ giới:
Có tổng số 187 đệm cho tên Kiên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kiên.
Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Kiên trong từ điển Tiếng Việt
Kiên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Kiên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kiên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kiên đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kiên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kiên trong thần số học
K | I | Ê | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học