Từ điển tên

Tên Gia KhiểnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Khiển

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Gia Khiển.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Khiển

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Khiển

Tên Khiển mang một ý nghĩa sâu sắc về sự khôn ngoan, thông minh và hoạt động nhanh nhẹn. Người sở hữu cái tên này thường được biết đến với khả năng giải quyết vấn đề, thích ứng với những thay đổi và đưa ra quyết định sáng suốt. Họ có một trí óc nhạy bén và sự hiểu biết sâu sắc, cho phép họ dễ dàng tiếp thu kiến thức và làm chủ những kỹ năng mới. Ngoài ra, Khiển còn có ý nghĩa liên quan đến sự uy nghiêm, sức mạnh và khả năng lãnh đạo, ám chỉ một cá tính mạnh mẽ và có ảnh hưởng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Gia Khiển

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Gia Bạch, Gia Đoàn, Gia Đồng, Gia Lành, Gia Liên, Gia Oai, Gia Tiểu, Gia Vệ, Gia Võ,

Đệm ghép với tên Khiển

Có tổng số 5 đệm ghép với tên Khiển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Khiển, Viết Khiển, Văn Khiển, Năng Khiển,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Khiển

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Khiển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Khiển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Khiển

Giới tính

Tên Gia Khiển thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Khiển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Khiển có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Khiển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Khiển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Khiển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Khiển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Gia Khiển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Khiển trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Khiển bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Khiển có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Khiển trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Khiển là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Khiển cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Khiển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Khiển trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Khiển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Khiển sang thần số học
GIA KHIN
9195
7285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Gia Khiển

Tên tiếng Anh cho tên Gia Khiển
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shannon 伽遣
  • 伽 - gia mã xã tuyến
  • 遣 - điều binh khiển tướng; tiêu khiển
Rosa 爷遣
  • 爷 - lão gia; gia môn
  • 遣 - điều binh khiển tướng; tiêu khiển
Alma 茄遣
  • 茄 - phiên gia (cà chua)
  • 遣 - điều binh khiển tướng; tiêu khiển
Lillie 椰遣
  • 椰 - gia tử (trái dừa)
  • 遣 - điều binh khiển tướng; tiêu khiển
Viola 𬷬遣
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 遣 - điều binh khiển tướng; tiêu khiển
Myrtle 爺遣
  • 爺 - lão gia; gia môn; thiếu gia
  • 遣 - điều binh khiển tướng; tiêu khiển
Velma 镓遣
  • 镓 - gia (chất Gallium)
  • 遣 - điều binh khiển tướng; tiêu khiển
Ramona 加遣
  • 加 - gia ân; gia bội (tăng)
  • 遣 - điều binh khiển tướng; tiêu khiển
Janelle 嘉遣
  • 嘉 - gia tân (khách quý); Gia Định (tên tỉnh)
  • 遣 - điều binh khiển tướng; tiêu khiển
Flora 耶遣
  • 耶 - gia tô; gia hoà hoa
  • 遣 - điều binh khiển tướng; tiêu khiển

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Khiển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Khiển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Khiển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Khiển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu