Ý nghĩa tên Gia Nghiệp
Gia Nghiệp mang ý nghĩa là người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và quyết đoán. Họ là những người có chí tiến thủ cao, luôn nỗ lực không ngừng để đạt được mục tiêu của mình. Gia Nghiệp cũng là người rất có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Gia tên Nghiệp
Tên đệm Gia
Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.
Tên chính Nghiệp
Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.
Các tên liên quan với Gia Nghiệp
Tên ghép với đệm Gia
Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gia Cội, Gia Hổ, Gia Vịnh, Gia Ba, Gia Hoan, Gia Tông, Gia Quýnh, Gia Lít, Gia Tựu,
Đệm ghép với tên Nghiệp
Có tổng số 51 đệm ghép với tên Nghiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bảo Nghiệp, Thiện Nghiệp, Ngọc Nghiệp, Lâm Nghiệp, Huỳnh Nghiệp, Đình Nghiệp, Phúc Nghiệp, Minh Nghiệp, Tuấn Nghiệp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Nghiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Gia Nghiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Nghiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Nghiệp
Giới tính
Tên Gia Nghiệp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Nghiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Gia kết hợp với tên Nghiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Nghiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Nghiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Gia Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gia Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
a
-
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Gia Nghiệp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Gia Nghiệp
- Danh từ: (Từ cũ, Ít dùng) sự nghiệp từ đời ông cha để lại, đang được kế tục
- "Cánh già được thấy con cháu nối được gia nghiệp, các cụ vui mừng vô hạn." (NgTTố; 3)
Tên Gia Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Gia Nghiệp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Nghiệp bao gồm:
- Đệm Gia có 16 cách viết.
- Tên Nghiệp có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Nghiệp có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Gia Nghiệp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Nghiệp là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Nghiệp cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Nghiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Gia Nghiệp trong thần số học
G | I | A | N | G | H | I | Ệ | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | 9 | 5 | ||||||
7 | 5 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Gia Nghiệp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Clarence | 𬷬业 |
|
Ira | 倻业 |
|
Lennox | 咖业 |
|
Keanu | 傢业 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Nghiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả