Ý nghĩa của tên Giác
Nghĩa Hán Việt là cái sừng, góc nhọn, hàm ý sự cứng cỏi, kiên định, thái độ hiên ngang hùng tráng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giác
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Giác Đang tăng dần
Tên Giác được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Giác
Tên Giác thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Giác là nam giới:
Thanh Giác, Kim Giác, Văn Giác, Thời Giác, Thiền Giác, Thiện Giác, Minh Giác
Có tổng số 13 đệm cho tên Giác. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giác.
Giác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
c
-
Giác trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giác
- Động từ làm cho máu tụ lại một chỗ cho đỡ đau, bằng cách úp sát vào đó một dụng cụ hình chén thắt miệng (bầu giác) hoặc hình ống (ống giác) đã được đốt lửa hoặc nén hơi bên trong (một phương pháp chữa bệnh dân gian)
- giác hơi
- đi giác sắm bầu, đi câu sắm giỏ (tng)
Giác trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 37 từ ghép với từ Giác. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giác trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giác đa phần là mệnh Mộc.
Tên Giác trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giác trong thần số học
G | I | Á | C |
---|---|---|---|
9 | 1 | ||
7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học