Ý nghĩa tên Minh Giác
Ý nghĩa đệm Minh tên Giác
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Giác
Nghĩa Hán Việt là cái sừng, góc nhọn, hàm ý sự cứng cỏi, kiên định, thái độ hiên ngang hùng tráng.
Các tên liên quan với Minh Giác
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Diêu, Minh Dăn, Minh Xung, Minh Đừng, Minh Ngự, Minh Mới, Minh Tông, Minh Quàng, Minh Chủ,
Đệm ghép với tên Giác
Có tổng số 13 đệm ghép với tên Giác trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiện Giác, Thiền Giác, Thời Giác, Văn Giác, Kim Giác, Thanh Giác,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Giác
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Minh Giác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Giác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Giác
Giới tính
Tên Minh Giác thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Giác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Giác có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Giác. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Giác đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Giác trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Giác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
c
-
Tên Minh Giác trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Giác trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Giác bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Giác có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Giác có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Giác trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Giác là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Giác cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Giác được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Giác trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Giác trong thần số học
M | I | N | H | G | I | Á | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 1 | ||||||
4 | 5 | 8 | 7 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.