Từ điển tên

Tên Minh GiácÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Giác

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Giác.

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Giác

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Giác

Nghĩa Hán Việt là cái sừng, góc nhọn, hàm ý sự cứng cỏi, kiên định, thái độ hiên ngang hùng tráng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Minh Giác

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Diêu, Minh Dăn, Minh Xung, Minh Đừng, Minh Ngự, Minh Mới, Minh Tông, Minh Quàng, Minh Chủ,

Đệm ghép với tên Giác

Có tổng số 13 đệm ghép với tên Giác trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiện Giác, Thiền Giác, Thời Giác, Văn Giác, Kim Giác, Thanh Giác,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Giác

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Giác được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Giác. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Giác

Giới tính

Tên Minh Giác thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Giác. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Giác có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Giác. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Giác đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Giác trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Giác trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Giác trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Giác trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Giác bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Giác có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Giác trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Giác là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Giác cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Giác được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Giác trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Giác trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Giác sang thần số học
MINH GIÁC
991
45873

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Giác

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Giác

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Giác / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu