Từ điển tên

Tên Giai ChinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giai Chinh

Giai Chinh là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho một người thông minh, tài giỏi và có chí tiến thủ. "Giai" trong tiếng Hán có nghĩa là "tài giỏi, xuất sắc", còn "Chinh" có nghĩa là "chí tiến thủ, quyết tâm". Do đó, tên Giai Chinh thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người thông minh, tài giỏi và có ý chí phấn đấu trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giai tên Chinh

Tên đệm Giai

Nghĩa Hán Việt là tốt đẹp, hàm nghĩa sự may mắn, hoàn thiện, tốt lành.

Tên chính Chinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Giai Chinh

Tên ghép với đệm Giai

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Giai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giai Nhân,

Đệm ghép với tên Chinh

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Oanh Chinh, Luận Chinh, Châu Chinh, Quế Chinh, Băng Chinh, Tố Chinh, Đoan Chinh, Hải Chinh, Diễm Chinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giai Chinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giai Chinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giai Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giai Chinh

Giới tính

Tên Giai Chinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giai Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giai kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giai và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giai Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giai Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giai Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giai Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giai Chinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giai Chinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giai Chinh có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giai Chinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giai là mệnh Mộc và Tên Chinh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giai Chinh cần xác định rõ ràng đệm Giai và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giai Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giai Chinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giai Chinh sang thần số học
GIAI CHINH
9199
73858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Giai Chinh

Tên tiếng Anh cho tên Giai Chinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melanie 佳征
  • 佳 - giai nhân; giai thoại
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Maribel 谐征
  • 谐 - giai chấn (hoà hợp)
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Leia 諧征
  • 諧 - giai chấn (hoà hợp)
  • 征 - trưng cầu, trưng dụng
Shakira 谐鉦
  • 谐 - giai chấn (hoà hợp)
  • 鉦 - chinh (cái chiêng)
Shyann 偕𦲵
  • 偕 - bách niên giai lão
  • 𦲵 - chinh chiến
Qiana 谐怔
  • 谐 - giai chấn (hoà hợp)
  • 怔 - chinh xung (bệnh tim đập mạnh)
Shamiya 阶鉦
  • 阶 - giai đoạn; giai cấp
  • 鉦 - chinh (cái chiêng)
Sharhonda 阶𦲵
  • 阶 - giai đoạn; giai cấp
  • 𦲵 - chinh chiến
Tameria 階𦲵
  • 階 - giai đoạn; giai cấp
  • 𦲵 - chinh chiến
Shanavia 阶钲
  • 阶 - giai đoạn; giai cấp
  • 钲 - chinh (cái chiêng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giai Chinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giai Chinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giai Chinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giai Chinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu