Ý nghĩa tên Việt Chinh
Việt Chinh là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Tên này thường được đặt cho những người con gái với mong muốn họ sẽ có một cuộc sống mạnh mẽ, kiên cường và luôn hướng về tổ quốc. Tên Việt Chinh gồm hai chữ Hán Việt là "Việt" và "Chinh". Chữ "Việt" có nghĩa là nước Việt Nam, nơi chôn rau cắt rốn của người mang tên này. Chữ "Chinh" có nghĩa là cuộc chiến đấu, sự kiên cường và bất khuất. Khi ghép lại với nhau, tên Việt Chinh mang ý nghĩa là người con gái luôn sẵn sàng chiến đấu bảo vệ tổ quốc và giành lại độc lập cho dân tộc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Việt tên Chinh
Tên đệm Việt
Đệm Việt xuất phát từ đệm của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
Tên chính Chinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao, vươ.
Các tên liên quan với Việt Chinh
Tên ghép với đệm Việt
Có tổng số 245 tên ghép với đệm Việt trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Việt Bích, Việt Chi, Việt Nhi, Việt Uyên, Việt Thư, Việt Linh, Việt Trinh, Việt Hà,
Đệm ghép với tên Chinh
Có tổng số 107 đệm ghép với tên Chinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chinh, Mai Chinh, Phương Chinh, Lan Chinh, Hồng Chinh, Kiều Chinh, Thị Chinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Việt Chinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Việt Chinh Đang tăng dần
Tên Việt Chinh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Việt Chinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Việt Chinh phổ biến nhất tại Phú Thọ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Thọ | 0.03% |
2 | Thái Nguyên | 0.02% |
3 | Tuyên Quang | 0.02% |
4 | Yên Bái | 0.02% |
5 | Hải Phòng | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Việt Chinh
Giới tính
Tên Việt Chinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Việt Chinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Việt kết hợp với tên Chinh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Việt và giới tính của người có tên Chinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Việt Chinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Việt Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Việt Chinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Việt Chinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Việt Chinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Việt Chinh bao gồm:
- Đệm Việt có 5 cách viết.
- Tên Chinh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Việt Chinh có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Việt Chinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Việt là mệnh Kim và Tên Chinh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Việt Chinh cần xác định rõ ràng đệm Việt và tên Chinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Việt Chinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Việt Chinh trong thần số học
V | I | Ệ | T | C | H | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | |||||||
4 | 2 | 3 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Việt Chinh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Leia | 越征 |
|
Nannie | 戉征 |
|
Shakira | 越鉦 |
|
Vada | 鉞𦲵 |
|
Oma | 樾征 |
|
Ossie | 粤征 |
|
Qiana | 越怔 |
|
Sharhonda | 越𦲵 |
|
Shanavia | 越钲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Việt Chinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả