Từ điển tên

Tên Giai HuynhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giai Huynh

Tên Giai Huynh mang ý nghĩa về một người giỏi giang, thông minh, có tài năng và được nhiều người kính trọng. "Giai" trong Hán Việt có nghĩa là "xuất sắc, tài giỏi", còn "Huynh" mang ý nghĩa là "anh cả, người dẫn đầu". Kết hợp lại, tên Giai Huynh thể hiện sự kỳ vọng về một người có năng lực vượt trội, có thể gánh vác những trọng trách quan trọng và trở thành người tiên phong, chỉ đường dẫn lối cho người khác. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giai tên Huynh

Tên đệm Giai

Nghĩa Hán Việt là tốt đẹp, hàm nghĩa sự may mắn, hoàn thiện, tốt lành.

Tên chính Huynh

Nghĩa Hán Việt là đàn anh, tỏ ý con người trưởng thành, bề trên đáng trân trọng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Giai Huynh

Tên ghép với đệm Giai

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Giai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giai Lương, Giai Hân, Giai Khải, Giai Ngọc, Giai Minh, Giai Bảo, Giai Quân, Giai Luân, Giai Di,

Đệm ghép với tên Huynh

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Huynh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huynh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kim Huynh, Phú Huynh, Trường Huynh, Gia Huynh, Thảo Huynh, Sỹ Huynh, Hoài Huynh, Cảnh Huynh, Huỳnh Huynh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giai Huynh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giai Huynh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giai Huynh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giai Huynh

Giới tính

Tên Giai Huynh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giai Huynh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giai kết hợp với tên Huynh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giai và giới tính của người có tên Huynh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giai Huynh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giai Huynh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giai Huynh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giai Huynh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giai Huynh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giai Huynh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giai Huynh có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giai Huynh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giai là mệnh Mộc và Tên Huynh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giai Huynh cần xác định rõ ràng đệm Giai và tên Huynh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giai Huynh trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giai Huynh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giai Huynh sang thần số học
GIAI HUYNH
91937
7858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giai Huynh

Tên tiếng Anh cho tên Giai Huynh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melanie 佳兄
  • 佳 - giai nhân; giai thoại
  • 兄 - tình huynh đệ
Maribel 谐兄
  • 谐 - giai chấn (hoà hợp)
  • 兄 - tình huynh đệ
Jolie 稭兄
  • 稭 - mạch giai (rơm)
  • 兄 - tình huynh đệ
Emmalee 皆兄
  • 皆 - bách niên giai lão
  • 兄 - tình huynh đệ
Shyann 偕兄
  • 偕 - bách niên giai lão
  • 兄 - tình huynh đệ
Aleigha 喈兄
  • 喈 - dê (âm thanh hoà nhau)
  • 兄 - tình huynh đệ
Ariyana 堦兄
  • 堦 - giai đoạn; giai cấp
  • 兄 - tình huynh đệ
Beyonce 楷兄
  • 楷 - khai thư (chữ viết Hán tự kiểu thường), khai thể (chữ in đậm nét)
  • 兄 - tình huynh đệ
Kirstyn 諧兄
  • 諧 - giai chấn (hoà hợp)
  • 兄 - tình huynh đệ
Jadah 秸兄
  • 秸 - mạch giai (rơm)
  • 兄 - tình huynh đệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giai Huynh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giai Huynh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giai Huynh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giai Huynh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu