Từ điển tên

Tên Giản MãoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giản Mão

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Giản Mão.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giản tên Mão

Tên đệm Giản

"Giản" theo nghĩa Hán Việt là bớt đi, hàm ý sự nghiêm túc, thấu suốt, thông tỏ minh bạch, cần kiệm.

Tên chính Mão

Chưa được giải nghĩa

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Giản Mão

Tên ghép với đệm Giản

Có tổng số 7 tên ghép với đệm Giản trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giản. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giản Tuân, Giản Chiến, Giản Nam, Giản Nghĩa, Giản Phiên, Giản Đơn,

Đệm ghép với tên Mão

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Mão trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mão. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quý Mão, Lai Mão, Tam Mão, Đăng Mão, Quốc Mão, Ngọc Mão, Thúc Mão, Tất Mão, Chí Mão,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giản Mão

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giản Mão được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giản Mão. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giản Mão

Giới tính

Tên Giản Mão thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giản Mão. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giản kết hợp với tên Mão có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giản và giới tính của người có tên Mão. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giản Mão đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giản Mão trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giản Mão trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giản Mão trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giản Mão trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giản Mão bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giản Mão có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giản Mão trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giản là mệnh Mộc và Tên Mão là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giản Mão cần xác định rõ ràng đệm Giản và tên Mão được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giản Mão trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giản Mão trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giản Mão sang thần số học
GIN MÃO
9116
754

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giản Mão

Tên tiếng Anh cho tên Giản Mão
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joyce 简铆
  • 简 - giản dị, đơn giản
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Janie 揀铆
  • 揀 - gióng trống; Thánh Gióng
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Aubrie 但铆
  • 但 - phật đản; quái đản
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Cayla 簡铆
  • 簡 - giảm giá; suy giảm; thuyên giảm
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Breann 柬铆
  • 柬 - thỉnh giản (thiếp mời)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Carsen 澗铆
  • 澗 - giản (khe giữa núi)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Jakira 𥳑铆
  • 𥳑 - giản dị, đơn giản
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giản Mão đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giản Mão

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giản Mão

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giản Mão / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu