Từ điển tên

Tên Tất MãoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tất Mão

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tất Mão.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tất tên Mão

Tên đệm Tất

Tất trong Hán Việt có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận.

Tên chính Mão

Mão là tên của một loài động vật láu lỉnh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi cao. Trong văn hóa Việt Nam, Mão đại diện cho sự khéo léo, nhanh trí và may mắn. Những người mang tên Mão thường được cho là có tính cách hoạt bát, thông minh và có thể dễ dàng thích nghi với những tình huống mới. Ngoài ra, Mão còn được coi là biểu tượng của sự sung túc và thịnh vượng.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tất Mão

Tên ghép với đệm Tất

Có tổng số 150 tên ghép với đệm Tất trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tất Hoa, Tất Dần, Tất Lý, Tất Vũ, Tất Tường, Tất Hanh, Tất Sòi, Tất Yên, Tất Thi,

Đệm ghép với tên Mão

Có tổng số 35 đệm ghép với tên Mão trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mão. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chí Mão, Huy Mão, Long Mão, Anh Mão, So Mão, Cao Mão, Đức Mão, Hoàng Mão, Thúc Mão,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tất Mão

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tất Mão được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tất Mão. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tất Mão

Giới tính

Tên Tất Mão thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tất Mão. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tất kết hợp với tên Mão có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tất và giới tính của người có tên Mão. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tất Mão đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tất Mão trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tất Mão trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tất Mão trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tất Mão trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tất Mão bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tất Mão có tổng cộng 85 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tất Mão trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tất là mệnh Thủy và Tên Mão là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tất Mão cần xác định rõ ràng đệm Tất và tên Mão được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tất Mão trong Hán Việt và Phong thủy qua 85 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tất Mão trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tất Mão sang thần số học
TT MÃO
116
224

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tất Mão

Tên tiếng Anh cho tên Tất Mão
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melody 悉铆
  • 悉 - tạt vào
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Fern 膝铆
  • 膝 - tất (đầu gối)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Althea 蹕铆
  • 蹕 - trú tất (dừng chân)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Kitty 蓽铆
  • 蓽 - tất (vách bằng tre)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Rosella 畢铆
  • 畢 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Clementine 毕铆
  • 毕 - tất(xong), tất sinh (cả đời)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Retha 漆铆
  • 漆 - tất giao (keo sơn)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Veda 窸铆
  • 窸 - tất (tiếng xào xạc)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Winona 筚铆
  • 筚 - tất (vách bằng tre)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)
Almeda 跸铆
  • 跸 - trú tất (dừng chân)
  • 铆 - mão đinh thương (máy đóng chốt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tất Mão đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tất Mão

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tất Mão

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tất Mão / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu