Từ điển tên

Tên Mi LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mi Ly

Mi Ly là một cái tên ý nghĩa và sâu sắc xuất phát từ tiếng Hán. Theo nghĩa Hán Việt, "Mi" có nghĩa là đẹp đẽ, thanh秀 tú, còn "Ly" nghĩa là ngọc trai. Do đó, Mi Ly mang ý nghĩa chỉ những người con gái xinh đẹp, quý giá và trong sáng như ngọc trai. Tên Mi Ly thường được đặt cho các bé gái với mong muốn bé sẽ lớn lên xinh đẹp, nết na, dịu dàng và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mi tên Ly

Tên đệm Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mi Ly

Tên ghép với đệm Mi

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Mi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mi Thương, Mi Lan, Mi Liễu, Mi Khoa, Mi Sam, Mi Ni, Mi Mi, Mi Sa, Mi Na,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Ly, Phúc Ly, Khanh Ly, Tùng Ly, Ê Ly, Rô Ly, Khả Ly, Mộng Ly, Cát Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mi Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mi Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mi Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mi Ly

Giới tính

Tên Mi Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mi Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mi kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mi và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mi Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mi Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mi Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mi Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mi Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mi Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mi Ly có tổng cộng 378 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mi Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mi là mệnh Thủy và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mi Ly cần xác định rõ ràng đệm Mi và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mi Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 378 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mi Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mi Ly sang thần số học
MI LY
97
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mi Ly

Tên tiếng Anh cho tên Mi Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 𧃲罹
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 𧃲厘
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 𠋥骊
  • 𠋥 - mày tao
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 𧃲籬
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 籬 - li (bờ rào)
Saige 糜鹂
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Dinah 𧃲嫠
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 𧃲縭
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Zariyah 镅鹂
  • 镅 - Chất americium (AM)
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Gaye 𧃲狸
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 狸 - con li, hồ li
Judie 𧃲氂
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
  • 氂 - li ti

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mi Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mi Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mi Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mi Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu