Từ điển tên

Tên Tùng LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Ly

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tùng Ly.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Ly

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tùng Ly

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tùng Liên, Tùng Khanh, Tùng Vi, Tùng Hương, Tùng Nhi, Tùng Diệp, Tùng Chi,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ê Ly, Á Ly, Đa Ly, Nhất Ly, Phước Ly, Khanh Ly, Phúc Ly, Giang Ly, Mi Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Ly

Giới tính

Tên Tùng Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Ly có tổng cộng 297 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Ly cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 297 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Ly sang thần số học
TÙNG LY
37
2573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tùng Ly

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松鹂
  • 松 - rừng thông
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 鬆罹
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 凇厘
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 䕺骊
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 鬆籬
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 籬 - li (bờ rào)
Marylou 鬆鸝
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Dinah 凇嫠
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 鬆縭
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 凇狸
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 狸 - con li, hồ li
Judie 樷氂
  • 樷 - tùng lâm
  • 氂 - li ti

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu