Từ điển tên

Tên Giang TâyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Giang Tây

Giang Tây là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thường được đặt cho những bé gái. Tên này có nguồn gốc từ Trung Quốc và được ghép từ hai chữ "Giang" và "Tây". "Giang" có nghĩa là "sông" hoặc "dòng nước", còn "Tây" có nghĩa là "phương Tây". Dù hiểu theo cách nào thì tên Giang Tây cũng mang ý nghĩa về sự trôi chảy, mềm mại và uyển chuyển như dòng nước. Bên cạnh đó, tên này còn mang ý nghĩa về sự rộng lớn và bao la, bởi sông thường tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la. Vì vậy, những bé gái được đặt tên Giang Tây thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống suôn sẻ, thuận lợi, gặp nhiều may mắn và thành công trong cuộc sống. Họ cũng được kỳ vọng sẽ có tính cách dịu dàng, mềm mại và bao dung như dòng nước. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Giang tên Tây

Tên đệm Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy đệm Giang đặt đệm vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Tên chính Tây

Nghĩa là phía Tây, chỉ về cái hiện đại, mới mẻ, đặc sắc hơn, tích cực hơn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Giang Tây

Tên ghép với đệm Giang

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Giang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Sinh, Giang Thiêm, Giang Hưng, Giang Lân, Giang Hiếu, Giang Vương, Giang Oanh, Giang Huyền, Giang Ly,

Đệm ghép với tên Tây

Có tổng số 56 đệm ghép với tên Tây trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tây. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Tây, Chấn Tây, Đông Tây, Kim Tây, Nam Tây, Quang Tây, Đôn Tây, Sỉ Tây, Phúc Tây,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giang Tây

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Giang Tây được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giang Tây. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Giang Tây

Giới tính

Tên Giang Tây thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giang Tây. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Giang kết hợp với tên Tây có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Giang và giới tính của người có tên Tây. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Giang Tây đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giang Tây trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giang Tây trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Giang Tây trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Giang Tây trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Giang Tây bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Giang Tây có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Giang Tây trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Giang là mệnh Mộc và Tên Tây là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Giang Tây cần xác định rõ ràng đệm Giang và tên Tây được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Giang Tây trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Giang Tây trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giang Tây sang thần số học
GIANG TÂY
9117
7572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Giang Tây

Tên tiếng Anh cho tên Giang Tây
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 江西
  • 江 - lăng nhăng
  • 西 - phương tây
Sylvester 掆西
  • 掆 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 西 - phương tây
Libby 陽西
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 西 - phương tây
Reta 𤭛西
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
  • 西 - phương tây
Bobbye 槓西
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
  • 西 - phương tây
Nena 㧏西
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
  • 西 - phương tây
Carline 𥬮西
  • 𥬮 - cây giang
  • 西 - phương tây
Artelia 肛西
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
  • 西 - phương tây
Edwena 豇西
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
  • 西 - phương tây
Ruthey 扛西
  • 扛 - căng dây; căng sữa
  • 西 - phương tây

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Giang Tây đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giang Tây

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giang Tây

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giang Tây / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu