Ý nghĩa của tên Giảng
Tên "Giảng" có nghĩa là "giảng giải, giải thích, nói rõ". Trong tiếng Việt, "giảng" là một động từ, chỉ hành động nói rõ một vấn đề, một chủ đề nào đó. Tên "Giảng" thường được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ trở thành người có học thức, hiểu biết rộng, có khả năng truyền đạt, thuyết phục người khác. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giảng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Giảng Đang tăng dần
Tên Giảng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Giảng phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.03% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Sơn La | 0.02% |
4 | Ninh Thuận | 0.02% |
5 | Kon Tum | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Giảng
Tên Giảng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Giảng là nam giới:
Văn Giảng, Thanh Giảng, Đình Giảng, Minh Giảng, Sỹ Giảng, Quang Giảng
Có tổng số 15 đệm cho tên Giảng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giảng.
Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
ả
-
-
n
-
-
g
-
Giảng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giảng
- Động từ trình bày kiến thức cặn kẽ cho người khác hiểu
- cô giáo giảng bài
- giảng nghĩa
- giảng đạo
Giảng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Giảng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giảng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giảng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Giảng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giảng trong thần số học
G | I | Ả | N | G |
---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||
7 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học