Từ điển tên

Tên GiảngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Giảng

Tên "Giảng" có nghĩa là "giảng giải, giải thích, nói rõ". Trong tiếng Việt, "giảng" là một động từ, chỉ hành động nói rõ một vấn đề, một chủ đề nào đó. Tên "Giảng" thường được đặt cho con trai với mong muốn con sẽ trở thành người có học thức, hiểu biết rộng, có khả năng truyền đạt, thuyết phục người khác. Người viết Từ điển tên

167 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Giảng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Giảng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Giảng Đang tăng dần

Tên Giảng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giảng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Giảng phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Giảng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sóc Trăng 0.03%
2 Bắc Kạn 0.02%
3 Sơn La 0.02%
4 Ninh Thuận 0.02%
5 Kon Tum 0.02%
Bản đồ phân bố tên Giảng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Giảng

Tên Giảng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giảng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Giảng là nam giới:

Văn Giảng, Thanh Giảng, Đình Giảng, Minh Giảng, Sỹ Giảng, Quang Giảng

Có tổng số 15 đệm cho tên Giảng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giảng.

No ad for you

Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Giảng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Giảng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Giảng

Giảng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Giảng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Giảng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Giảng đa phần là mệnh Mộc.

Tên Giảng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Giảng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Giảng sang thần số học
GING
91
757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Giảng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Giảng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Giảng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu