Ý nghĩa của tên Gở
Tên Gở có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa xui xẻo, không may mắn. Tuy nhiên, trong tiếng Việt, tên Gở lại mang ý nghĩa ngược lại, biểu thị sự thông minh, tài giỏi và có thể hóa giải mọi điều xui xẻo. Tên Gở thường được đặt cho những người phụ nữ có tính cách mạnh mẽ, độc lập và luôn nỗ lực hết mình trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, biết cách tạo dựng sự nghiệp và luôn hướng đến những mục tiêu lớn. Ngoài ra, tên Gở còn mang ý nghĩa về sự may mắn và bình an. Người ta tin rằng những người sở hữu cái tên này sẽ luôn gặp may mắn trong cuộc sống, mọi việc đều thuận buồm xuôi gió và luôn được quý nhân phù trợ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gở
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Gở được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gở. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Gở
Tên Gở thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gở. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Gở. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Gở.
Gở trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gở trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
ở
-
Gở trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Gở
- Tính từ có tính chất không hay, không may, báo trước điều chẳng lành, theo quan niệm dân gian
- điềm gở
- gở mồm gở miệng
- hay nói gở
Gở trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Gở. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Gở trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Gở đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Gở trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Gở trong thần số học
G | Ở |
---|---|
6 | |
7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học